Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung

HSK 3

Điểm ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ
Cách dùng 越来越 Chủ ngữ+ 越来越 + Tính từ+ 了 科技越来越发达了。
Cách dùng 挺 挺 + Tính từ + 的 善良的。
Cách dùng 那么 và 这么 Chủ ngữ + 那么/这么 + Tính từ 你怎么那么天真!
Cách dùng 之类的 ⋯⋯ 之类的 + Loại 我把它放在桌子之类的地方了
Cách dùng 地 Chủ ngữ + Tính từ + 地 + Động từ 他缓慢走着。
Tính từ lặp lại trong tiếng Trung A A + 的 (+ Danh từ) 小猫的尾巴长长的
Cách dùng 就是 就是(+ 不)+ Động từ 就是不喜欢吃西兰花。
Cách dùng 极了 Chủ ngữ + Tính từ + 极了 这道菜好吃极了 !
Cách dùng 原来 để diễn đạt nghĩa "Vốn dĩ" 原来 + 的 + Danh từ 街道还是原来的样子。
Cách sử dụng 把 把 + Tân ngữ + Cụm động từ 书看完了

This website uses cookies to ensure you get the best experience on our website.

Learn More