100 từ phổ biến trong Tiếng Trung
Chữ viết trong tiếng Trung có rất nhiều nét, điều này làm cho việc học viết tiếng Trung trở nên khó khăn hơn.
Rất khó để có thể nhóm các từ lại với nhau vì 1 từ được cấu thành từ những nét khác nhau.
Trên thực tế, có đến hàng ngàn nét chữ nhưng không sao, mình sẽ trả lời rõ hơn trong bài viết này.
Bạn có nghĩ mình đã biết hết tất cả các từ trong tiếng Trung chưa? thực ra bạn không cần phải biết hết tất cả.
Bạn có thể học một bộ ký tự và chia nhỏ chúng ra. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách học ký tự tiếng Trung.
Bắt đầu với 10 ký tự trước, rồi đến 50, sau đó 100… 1000… Khi bạn đạt đến con số 1000 thì lúc đó cũng là lúc bạn có thể giao tiếp trôi chảy rồi.
Còn nếu bạn thuộc 3000 ký tự thì bạn có thể đọc hiểu được mọi thứ bằng tiếng Trung.
Dành cho bạn – hãy đọc tiếp và mình sẽ có 1 món quà nhỏ cho bạn ở cuối bài viết này
Các chữ trong tiếng Trung được cấu tháng từ 1 2 hoặc 3 nét chữ.
Tiếng Trung có 5 dấu thanh và đôi khi các dấu này có thể khác nhau tùy thuộc vào bối cảnh hoặc nhân vật mà chúng ta nói đến.
Thậm chí cách phát âm cũng hoàn toàn khác nhau tùy thuộc vào ý nghĩa. Ví dụ: 行 có thể đọc là ‘xing = đi, OK’ hoặc ‘hang = 银行 yinhang, ngân hàng’.
Nhưng đừng lo, càng biết nhiều thì việc học từ sẽ càng dễ hơn. Mình hứa đấy!
Bạn sẽ bắt đầu nhận thấy có những quy tắc xuất hiện trong các từ tiếng Trung, và dẫn dẫn bạn sẽ đoán ra được ý nghĩa hoặc cách phát âm của 1 từ nhất định.
Bạn càng luyện viết nhiều thì càng nhanh thuộc các ký tự này.
Hãy cũng bắt đầu với 100 từ phổ biến nhất trong tiếng Trung nhé!
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 1-10
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 11-20
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 21-30
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 31-40
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 41-50
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 51-60
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 61-70
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 71-80
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 81-90
Từ phổ biến trong tiếng Trung || 91-100
Tài liệu thêm || Poster
Từ phổ biến trong tiếng Trung || FAQs
Before we reveal all… we think you’ll like this
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 1-10
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
的 | de | từ sở hữu |
一 | yī | một |
是 | shì | là |
不 | bù | không |
了 | le | rồi |
人 | rén | người |
我 | wǒ | Tôi/anh/ chị/ em |
在 | zài | ở tại |
有 | yǒu | có |
他 | tā | anh ta |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 11-20
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
这 | zhè | cái này |
中 | zhōng | giữa |
大 | dà | lớn |
来 | lái | đến |
上 | shàng | trên |
国 | guó | đất nước |
个 | gè | từ đo lường chung |
到 | dào | tới |
说 | shuō | nói |
们 | men | từ đo lường về người |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 21-30
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
为 | wèi | để, nhằm |
子 | zǐ | đứa trẻ |
和 | hé | cùng với |
你 | nǐ | bạn |
地 | dì | trái đất, địa điểm |
出 | chū | đi ra ngoài |
道 | dào | đường |
也 | yě | cũng |
时 | shí | thời điểm, mùa |
年 | nián | năm |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 31-40
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
得 | de | phải |
就 | jiù | ngay lập tức |
那 | nà | cái kia |
要 | yào | muốn, sẽ làm, cần |
下 | xià | bên dưới |
以 | yǐ | bởi vì |
生 | shēng | ngày sinh |
会 | huì | có thể |
自 | zì | từ |
着 | zhe | trợ động từ chỉ hành động đang xảy ra |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 41-50
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
去 | qù | đi, rời đi |
之 | zhī | đi, để lại cho |
过 | guò | vượt qua |
家 | jiā | gia đình |
学 | xué | học |
对 | duì | đúng |
可 | kě | có thể |
她 | tā | cô ấy |
里 | lǐ | nủa km |
后 | hòu | hoàng hậu |
Chúng ta đã đi được nửa chặng đường rồi. Hãy hít thở sâu và cùng tiếp tục với 50 từ tiếp theo thôi!
The most common characters in Chinese from 50th-100th…
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 51-60
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
小 | xiǎo | nhỏ |
么 | me/mo | cái gì |
心 | xīn | trái tim |
多 | duō | nhiều |
天 | tiān | trời, ngày |
而 | ér | và, hơn thế nữa |
能 | néng | có thể |
好 | hǎo | tốt |
都 | dōu | tất cả |
然 | rán | vậy, như vậy |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 61-70
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
没 | méi | không |
日 | rì | ngày |
于 | yú | ở trong, tại |
起 | qǐ | bắt đầu |
还 | hái | chưa |
发 | fā | phát triển, mở rộng |
成 | chéng | đạt được |
事 | shì | sự kiện, tai nạn |
只 | zhǐ | chỉ |
作 | zuò | làm |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 71-80
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
当 | dāng | làm như là |
想 | xiǎng | nghĩ, muốn |
看 | kàn | nhìn |
文 | wén | ngôn ngữ |
无 | wú | không có |
开 | kāi | mở |
手 | shǒu | tay |
十 | shí | mười |
用 | yòng | dùng |
主 | zhǔ | sống |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 81-90
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
行 | xíng | đi, OK |
方 | fāng | bên |
又 | yòu | vừa… vừa |
如 | rú | như thể |
前 | qián | trước |
所 | suǒ | địa điểm |
本 | běn | sách (đo lường) |
见 | jiàn | gặp |
经 | jīng | kinh độ |
头 | tóu | trên |
Từ phổ biến trong tiếng Trung: 91-100
Chữ Trung | Chữ phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
面 | miàn | bề mặt |
公 | gōng | chính thức |
同 | tóng | giống nhau |
三 | sān | ba |
已 | yǐ | dừng, kết thúc |
老 | lǎo | già |
从 | cóng | từ |
动 | dòng | di chuyển |
两 | liǎng | hai |
长 | cháng | dài, chiều dài |
Ready to put yourself to the test with our quick-fire quiz?
Poster từ phổ biến trong tiếng Trung
Từ phổ biến trong tiếng Trung || FAQs
Từ phổ biến nhất trong tiếng Trung là từ nào?
Từ phổ biến nhất trong tiếng trung là từ 的 (de). Nếu đứng 1 mình thì có không có nghĩa gì hết nhưng nó được sử dụng nhiều để làm cho câu đúng về mặt ngữ pháp.
10 từ tiếng Trung phổ biến nhất là những từ nào?
10 từ tiếng Trung phổ biến nhất đó là:
的 一 是 不 了 人 我 在 有 他
Mình cần học bao nhiêu từ để có thể thi được HSK1
Nếu bạn biết 178 Chinese characters, bạn có thể thi được HSK1, đây là những từ rất cơ bản trong tiếng Trung cho người nước ngoài khi bắt đầu học.
Mất bao lâu để học hết 100 từ tiếng Trung đầu tiên
Nếu bạn có thời gian và động lực học, bạn có thể hoạc các chữ này trong vài giờ là xong.