Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung
CÁCH DÙNG 之类的
“之类的” tạm dịch là “vân vân”.
Bạn có thể sử dụng nó bất cứ khi nào bạn muốn nói “như thế này”, “vân vân” hoặc “và những thứ tương tự như thế”.
Bạn cũng có thể sử dụng “之类的“ để mô tả động từ, tình huống và những điều trừu tượng ngoài danh từ.
CÁCH SỬ DỤNG 之类的 | CẤU TRÚC
Ngữ pháp này diễn đạt một loạt những điều giống nhau.
Ví dụ, bạn có thể nói:
我喜欢脆的食物,比如薯片之类的。
wǒ xǐ huān cuì de shí wù,bǐ rú shǔ piàn zhī lèi de Tôi thích đồ ăn giòn như khoai tây chiên hoặc thứ gì đó tương tự. |
Vậy “之类的” ở đây ám chỉ cùng một loại đồ ăn vặt với khoai tây chiên. Trong thực tế, bạn cũng có thể kết hợp “像“ với “之类的” để câu hoàn chỉnh hơn.
CẤU TRÚC
像 ⋯⋯ 之类的 + Loại
⋯⋯ 之类的 + Loại
CÁCH DÙNG 之类的 | VÍ DỤ
我把它放在桌子之类的地方了
Tôi để nó đâu đó trên bàn hoặc gì đó.她在写论文之类的东西。
Cô ấy đang viết một bài báo hay gì đó.Ví dụ khác:
tiếng trung | PINYIN | tiếng việt |
---|---|---|
像电话铃声之类的声音会让我感到紧张。 | xiàng diàn huà líng shēng zhī lèi de shēng yīn huì ràng wǒ gǎn dào jǐn zhāng | Âm thanh như tiếng chuông điện thoại làm tôi lo lắng. |
我们要珍惜生命,车祸之类的事情是经常发生的。 | wǒ men yào zhēn xī shēng mìng,chē huò zhī lèi de shì qíng shì jīng cháng fā shēng de | Chúng ta phải trân trọng cuộc sống, những chuyện như tai nạn xe hơi có thể thường xuyên xảy ra. |
她很擅长人类学之类的人文学科。 | tā hěn shàn zhǎng rén lèi xué zhī lèi de rén wén xué kē | Cô ấy khá giỏi các môn khoa học nhân văn như nhân chủng học. |
很多中国老人喜欢太极拳、广场舞之类的运动。 | hěn duō zhōng guó lǎo rén xǐ huān tài jí quán 、guǎng chǎng wǔ zhī lèi de yùn dòng | Nhiều người cao tuổi ở Trung Quốc thích Thái Cực Quyền, khiêu vũ trên quảng trường và các môn thể thao khác. |
你喜欢像《星球大战》之类的电影吗? | nǐ xǐ huān xiàng 《xīng qiú dà zhàn 》zhī lèi de diànyǐng ma ? | Bạn có thích những bộ phim như Star Wars không? |
我很喜欢喝可乐之类的汽水。 | wǒ hěn xǐ huān hē kě lè zhīlèi de qì shuǐ | Tôi thích uống nước ngọt như Coca. |
她很害怕蜘蛛之类的虫子。 | tā hěn hài pà zhī zhū zhī lèi de chóng zǐ | Cô ấy sợ các loài côn trùng như nhện. |
这个实验还受到温度、时间之类的因素影响。 | zhè gè shí yàn hái shòu dào wēn dù 、shí jiān zhī lèide yīn sù yǐng xiǎng | Thí nghiệm này cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhiệt độ và thời gian. |
屋子里堆满了小火车、布偶之类的玩具。 | wū zǐ lǐ duī mǎn le xiǎo huǒchē 、bù ǒu zhī lèi de wánjù | Ngôi nhà chứa đầy đồ chơi như tàu hỏa nhỏ và rối. |
她很喜欢网球、羽毛球之类的球类运动。 | tā hěn xǐ huān wǎng qiú 、yǔ máo qiú zhī lèi de qiú lèi yùn dòng | Cô ấy thích các trò chơi liên quan đến bóng như quần vợt và cầu lông. |
FAQs
Phát âm 之类的 như thế nào?
之类的 phát âm là ‘zhī lèi de’.
之类的 được sử dụng như thế nào trong tiếng Trung?
“之类的” có nghĩa nôm na là “vân vân”.
Bạn có thể sử dụng nó bất cứ khi nào bạn muốn nói “như thế này”, “vân vân” hoặc “và những thứ tương tự như thế“.
Và bạn có thể sử dụng “之类的“ để mô tả động từ, tình huống và những thứ trừu tượng ngoài danh từ.
Cấu trúc câu
像 ⋯⋯ 之类的 + [Loại]
HOẶC
⋯⋯ 之类的 + [Loại]
Một số ví dụ với 之类的 là gì?
她很擅长人类学之类的人文学科。
tā hěn shàn zhǎng rén lèi xué zhī lèi de rén
wénxuékē
Cô ấy khá giỏi các môn khoa học nhân văn như nhân chủng học.
这个实验还受到温度、时间之类的因素影响。
zhè gè shí yàn hái shòu dào wēn dù 、shí jiān zhī lèi de yīn sù yǐng xiǎng
Thí nghiệm này cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhiệt độ và thời gian.
她很喜欢网球、羽毛球之类的球类运动。
tā hěn xǐ huān wǎng qiú , yǔ máo qiú zhī lèi de qiú lèi yùn dòng
Cô ấy thích các trò chơi liên quan đến bóng như quần vợt và cầu lông.
Tôi có thể tìm thêm ngữ pháp tiếng Trung B1 ở đâu?
Bạn có thể tìm thấy một số bài học ngữ pháp trên trang Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung của chúng tôi.
Tôi có thể học luyện thi HSK ở đâu?
Chúng tôi có cung cấp các Lớp luyện thi HSK online.
Tất cả các lớp học HSK trực tuyến tại LTL đều được giảng dạy theo hình thức 1-1.
Vì nhu cầu của mỗi học viên là khác nhau nên chúng tôi sẽ điều chỉnh các khóa học theo trình độ và nhu cầu cụ thể của họ.
Bạn không biết trình độ HSK của mình là bao nhiêu? Kiểm tra xem bạn biết bao nhiêu từ vựng HSK với chúng tôi trong bài kiểm tra từ vựng HSK MIỄN PHÍ.