Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung

HSK 1

Điểm ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ
Sử dụng 在 để chỉ vị trí Chủ ngữ+ 在 + Vị trí + Động từ 弟弟书店买书。
Hỏi và nói về thời gian 00 点 00 分 现在四二十五
Sử dụng 吗 cho câu hỏi Câu+ 吗? 你是老师
Dùng 呢 cho câu “còn…?” Câu trả lời + Chủ ngữ + 呢 ? 我想喝咖啡,你
Sử dụng 吧 biểu thị sự gợi ý Gợi ý + 吧 咱们去吃饭
Sự khác biệt giữa 不 và 没 Chủ ngữ + 不 / 没 + Động từ 不/没吃早饭。
Cách nói "hoặc" với 还是 hay 或者 Lựa chọn 1+ 还是 / 或者 + Lựa chọn 2 你想喝咖啡还是喝茶 ?
Cách viết ngày, tháng, năm trong tiếng Trung 0000年 00月 00日 2024年 12月 25日
Lượng từ Tiếng Trung Số lượng+ Lượng từ + Danh từ 我买了三苹果。
Hướng dẫn về Số đếm Tiếng Trung - 一二三
太 diễn đạt mức độ cao Chủ ngữ + 太 +Tính từ + 了 胖了。
Thể phủ định tiếng trung 不 不 + Tính từ/ Động từ 今天天气真好。

This website uses cookies to ensure you get the best experience on our website.

Learn More

What Are You Interested In?

This will customize the newsletter you receive.

.

Thank you for subscribing!

Please check your email to verify your subscription and stay updated with our latest news.