Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung

HSK 4

Điểm ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ
Phân biệt 以来 và 后来 Khoảng thời gian + 以来 这是销售量自年初以来的第一次增长。
Cách dùng 再 Chủ ngữ + 再 + Động từ / Cụm động từ 不要偷懒了。
Cách dùng 曾经 diễn đạt "đã từng" Chủ ngữ + 曾经 + Động từ+ Tân ngữ 曾经住在北京。
Cách dùng 全 để diễn đạt "toàn bộ" 全 + Danh từ 世界的人都知道

This website uses cookies to ensure you get the best experience on our website.

Learn More

What Are You Interested In?

This will customize the newsletter you receive.

.

Thank you for subscribing!

Please check your email to verify your subscription and stay updated with our latest news.