Từ vựng tiếng Trung Tử vi 12 Cung Hoàng đạo chi tiết nhất

Hướng dẫn về 12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung

Ở Trung Quốc, 12 con giáp là phổ biến nhất, nhưng nhiều người trẻ cũng quan tâm đến 12 cung hoàng đạo phương Tây, vì vậy đây có thể là chủ đề trò chuyện thú vị khi bạn kết bạn với người Trung Quốc.

Tử vi 12 Cung hoàng đạo tiếng Trung

12 Con giáp tiếng Trung: 中国十二生肖 zhōngguó shí’èr shēngxiào

12 Cung Hoàng đạo Phương Tây: 西方十二星座 xīfānɡ shí èr xīnɡ zuò

Trong bài viết này, chúng mình sẽ hướng dẫn bạn tất tần tật các từ vựng liên quan đến 12 Cung hoàng đạo trong tiếng Trung và những thông tin liên quan để bạn có thể tự tin tán gẫu về chủ đề siêu hot này cùng những người bạn Trung Quốc.

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Hoàng đạo là gì?

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Bạch Dương

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Kim Ngưu

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Song Tử

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Cự Giải

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Sư Tử

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Xử Nữ

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Thiên Bình

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Bọ Cạp

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Nhân Mã

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Ma Kết

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Bảo Bình

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Cung Song Ngư

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Mẫu câu cơ bản

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung | Câu hỏi thường gặp

Cung Hoàng đạo là gì?

Cung Hoàng đạo là các khu vực được đặt tên theo một chòm sao mà mặt trời di chuyển qua hàng năm khi đi qua bầu trời.

Cung hoàng đạo cụ thể của một người là cung mà mặt trời chiếu vào khi họ sinh ra. Trong chiêm tinh học, người ta tin rằng tính cách của một người có thể được dự đoán thông qua cung hoàng đạo/chòm sao của họ.

Mỗi cung hoàng đạo có một nguyên tố và hành tinh tương ứng.

Lửa: 火 huǒ

Đất: 地球 dìqiú

Khí: 空气 kōngqì

Nước: 水 shuǐ

4 nguyên tố gắn với các cung hoàng đạo trong tiếng Trung

Mỗi chòm sao đều được soi sáng bởi góc nhìn riêng, với những điểm mạnh và điểm yếu.

Cùng xác định Cung hoàng đạo của bạn dựa vào sinh nhật trong Bảng cung hoàng đạo dưới đây nhé:

CUNG HOÀNG ĐẠO (星座)KÍ HIỆUTHỜI GIANTÊN TIẾNG ANH
Bạch Dương – 白羊座 (bái yáng zuò)21/03 – 19/04Aries
Kim Ngưu – 金牛座 (jīn niú zuò)20/04 – 20/05Taurus
Song Tử – 双子座 (shuāng zǐ zuò)21/05 – 21/06Gemini
Cự Giải — 巨蟹座 (jù xiè zuò)22/06 – 22/07Cancer
Sư tử – 狮子座 (shī zǐ zuò)23/07 – 22/08Leo
Xử Nữ – 处女座 (chǔ nǚ zuò)23/08 – 22/09Virgo
Thiên Bình – 天秤座 (tiān chèng zuò)23/09 – 23/10Libra
Bọ Cạp/Thiên Yết – 天蝎座 (tiān xiē zuò)24/10 – 22/11Scorpio
Nhân Mã – 射手座 (shè shǒu zuò)23/11 – 21/12Sagittarius
Ma Kết – 摩羯座 (mó jié zuò)22/12 – 19/01Capricorn
Bảo Bình – 水瓶座 (shuǐpíng zuò)20/01 – 18/02Aquarius
Song Ngư – 双鱼座 (shuāng yú zuò)19/2 – 20/3Pisces

Cung Bạch Dương tiếng Trung (21/03-19/04)

Bạch Dương: 白羊座 bái yáng zuò

  • Biểu tượng: Con cừu đực 公羊 ɡōnɡ yánɡ
  • Nguyên tố: Lửa 火 huǒ
  • Hành tinh cai quản: Sao Hỏa 火星 huǒ xīng
  • Điểm mạnh: quyết tâm 坚定 (jiān dìng), tự tin 自信 (zì xìn), 诚实 trung thực (chéng shí)
  • Điểm yếu: thiếu kiên nhẫn 不耐烦 (bú nàifán), bốc đồng 冲动 (chōng dòng), hung hăng 挑衅 (tiǎo xìn)
Cung Bạch Dương trong tiếng Trung

Cung Kim Ngưu tiếng Trung (20/04 – 20/05)

Kim Ngưu: 金牛座 jīn niú zuò

Cung Kim Ngưu trong tiếng Trung

Biểu tượng: Con Bò đực 公牛 (gōng niú)Nguyên tố: Đất 土 (tǔ)Hành tinh cai quản: Sao Kim 金星 (jīn xīng)Điểm mạnh: đáng tin cậy 可靠 (kě kào), kiên nhẫn 耐心 (nài xīn), thực tế 实际的 (shí jì de)Điểm yếu: cứng đầu 顽固 (wán gù), chiếm hữu 占有欲 (zhàn yǒu yù), không khoan nhượng 毫不妥协 (háo bù tuǒxié)

Cung Song Tử tiếng Trung (21/05-20/06)

Song Tử 双子座 shuāng zǐ zuò

  • Biểu tượng: Cặp sinh đôi 双胞胎 (shuāng bāo tāi)
  • Nguyên tố: Khí 空气 (kōng qì)
  • Hành tinh cai quản: Sao Thủy 水星(shuǐxīnɡ)
  • Điểm mạnh: Dịu dàng 温柔 (wēn róu), tình cảm 深情 (shēn qíng), hiếu kỳ 好奇 (hào qí)
  • Điểm yếu: lo âu 紧张 (jǐn zhāng), không nhất quán 前后不定 (qiánhòu búdìng), thiếu quyết đoán 犹豫不决 (yóuyù bù jué)
Cung Song Tử trong tiếng Trung

Cung Cự Giải tiếng Trung (21/06-22/07)

Cự Giải 巨蟹座 jù xiè zuò

Cung Cự Giải trong tiếng Trung
  • Biểu tượng: Con cua 螃蟹 (páng xiè)
  • Nguyên tố: Nước 水 (shuǐ)
  • Hành tinh cai quản: Mặt trăng 月亮 (yuè liàng)
  • Điểm mạnh: ngoan cường 坚韧 (jiān rèn), giàu trí tưởng tượng 富于想象力 (fù yú xiǎngxiàng lì), trung thành 忠 (zhōng chéng)
  • Điểm yếu: bi quan 悲观的 (bēiguān de), đa nghi 可疑的 (kěyí de), thao túng 操纵性的 (cāozòng xìng de)

Cung Sư tử tiếng Trung (23/07-22/08)

Sư tử 狮子座 shī zǐ zuò

  • Biểu tượng: Con Sư tử 狮子 (shī zi)
  • Nguyên tố: Lửa 火 huǒ
  • Hành tinh cai quản: Mặt trời 太阳 (tài yáng)
  • Điểm mạnh: sáng tạo 创意 (chuàng yì), nồng nhiệt 热情 (rè qíng), hài hước 幽默 (yōu mò)
  • Điểm yếu: kiêu căng 傲慢 (ào màn), cứng đầu 固执 (gùzhí), lười biếng 懒惰 (lǎnduò)
Cung Sư Tử trong tiếng Trung

Cung Xử Nữ tiếng Trung (23/08-22/09)

Xử Nữ 处女座 chùnǚ zuò

Cung Xử Nữ trong tiếng Trung
  • Biểu tượng: Trinh nữ 处女 chǔnǚ
  • Nguyên tố: Đất 土 tǔ
  • Hành tinh cai quản: Sao Thủy 水星shuǐxīnɡ
  • Điểm mạnh: trung thành 忠诚 (zhōng chéng), tốt bụng 友善 (yǒu shàn), chăm chỉ 勤奋 (qín fèn)
  • Điểm yếu: ngại ngùng 害羞 (hài xiū), lo lắng 担心 (dān xīn), làm việc không nghỉ ngơi 没有乐趣 (méiyǒu lèqù)

Cung Thiên bình tiếng Trung (23/09–22/10)

Thiên Bình 天秤座 tiān chèng zuò

  • Biểu tượng: Cán cân 秤 chèng
  • Nguyên tố: Khí 空气 kōngqì
  • Hành tinh cai quản: Sao Kim 金星 jīnxīng
  • Điểm mạnh: Hợp tác 合作 (hé zuò), duyên dáng 友善 (yǒu shàn), quảng giao 社交 (shè jiāo)
  • Điểm yếu: thiếu quyết đoán 优柔寡断 (yōu róu guǎ duàn), né tránh xung đột 避免对抗 (bì miǎn duì kàng), để bụng chuyện cũ 会怀恨在心 (huì huái hèn zàixīn)
Cung Thiên Bình trong tiếng Trung

Cung Bọ Cạp tiếng Trung (23/10–21/11)

Bọ Cạp 天蝎座 tiān xiē zuò

Cung Bọ Cạp trong tiếng Trung
  • Biểu tượng: Con bọ cạp 蝎 (xiē)
  • Nguyên tố: Nước 水 (shuǐ)
  • Hành tinh cai quản: Sao Diêm Vương 冥王星 (míng wáng xīng)
  • Điểm mạnh: tháo vát 机智 (jī zhì), dũng cảm 勇敢 (yǒng gǎn), nồng nhiệt 热情 (rè qíng)
  • Điểm yếu: nghi ngờ 不信任 (bú xìnrèn), ghen tuông 嫉妒 (jí dù), giữ kẽ 诡秘 (ɡuǐ mì)

Cung Nhân Mã tiếng Trung (22/11-21/12)

Nhân Mã 射手座 shè shǒu zuò

  • Biểu tượng: Cung thủ 射手 (shè shǒu)
  • Nguyên tố: Lửa 火 (huǒ)
  • Hành tinh cai quản: Sao Mộc 木星 (mù xīng)
  • Điểm mạnh: Rộng lượng 慷慨 (kāng kǎi), chủ nghĩa lý tưởng 理想主义 (lǐxiǎng zhǔyì), hài hước 幽默感 (yōumò gǎn)
  • Điểm yếu: dễ chán 容易厌倦 (róngyì yànjuàn), nông cạn 肤浅 (fū qiǎn), nổi loạn 反抗当权者 (fǎnkàng dāngquán zhě)
Cung Nhân Mã trong tiếng Trung

Cung Ma Kết tiếng Trung (22/12-19/01)

Ma Kết 摩羯座 mó jié zuò

Cung Ma Kết trong tiếng Trung
  • Biểu tượng: Con dê biển 海山羊 (hǎi shān yáng)
  • Nguyên tố: Đất 土 (tǔ)
  • Hành tinh cai quản: Sao Thổ 土星 (tǔ xīng)
  • Điểm mạnh: trách nhiệm 负责 (fù zé), kỷ luật 纪律严明 (jìlǜ yánmíng), quản lý tốt 优秀的管理者 (yōuxiù de guǎnlǐ zhě)
  • Điểm yếu: Quý ngài Biết tuốt 万事通 (wàn shì tōng), thù dai 记仇 (jì chóu), nghĩ quá 期待最坏的情况 (qīdài zuì huài de qíngkuàng)

Cung Bảo Bình tiếng Trung (20/01-18/02)

Bảo Bình 水瓶座 shuǐ píng zuò

  • Biểu tượng: Người mang nước 持水者 (chí shuǐ zhě)
  • Nguyên tố: Khí 空气 (kōng qì)
  • Hành tinh cai quản: Sao Thiên Vương 天王星 (tiān wáng xīng)
  • Điểm mạnh: độc đáo 原始的 (yuánshǐ de), độc lập 独立的 (dúlì de), nhân đạo 人道主义的 (réndào zhǔyì de)
  • Điểm yếu: nóng nảy 情绪化 (qínɡxùhuà), không khoan nhượng 不妥协 (bù tuǒxié), xa cáhc 超然 (chāo rán)
Cung Bảo Bình trong tiếng Trung

Cung Song Ngư tiếng Trung (19/02-20/03)

Song Ngư 双鱼座 shuāng yú zuò

Cung Song Ngư trong tiếng Trung
  • Biểu tượng: 2 con cá 鱼 (yú)
  • Nguyên tố: Nước 水 (shuǐ)
  • Hành tinh cai quản: Sao Hải Vương 海王星 (hǎi wáng xīng)
  • Điểm mạnh: từ bi 富有同情心 (fùyǒu tóngqíng xīn), nghệ sĩ 艺术 (yìshù), trực giác 直观 (zhíguān)
  • Điểm yếu: sợ hãi 恐惧 (kǒngjù), quá tin người 过度信任 (guòdù xìnrèn), đa sầu đa cảm 悲伤 (bēi shāng)

Mẫu câu tiếng Trung cơ bản về 12 cung Hoàng đạo

是什么星座?(Nǐ shì shénme xīngzuò?) – Bạn cung gì?

我是天蝎座,你呢?(Wǒ shì Tiānxiē zuò, nǐ ne?) – Tôi cung Bọ Cạp, bạn thì sao?

你知道你的星座吗?(Nǐ zhīdào nǐ de xīngzuò ma?) – Bạn có biết cung hoàng đạo của mình không?

你相信星座吗?(Nǐ xiāngxìn xīngzuò ma?) – Bạn có tin vào Cung Hoàng đạo không?

我觉得星座很有趣。(Wǒ juéde xīngzuò hěn yǒuqù.) – Tôi nghĩ Cung Hoàng đạo khá thú vị.

天蝎座的性格很神秘。(Tiānxiē zuò de xìnggé hěn shénmì.) – Bọ Cạp có tính cách bí ẩn.

trò chuyện về 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung

Câu hỏi thường gặp

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung là gì?

12 Cung Hoàng đạo tiếng Trung là 中国十二生肖 zhōngguó shí’èr shēngxiào

Tính Cung hoàng đạo của mình như thế nào?

Bạn có thể xác định ngày sinh nhật của mình nằm trong khoảng thời gian nào trên bảng để biết mình thuộc chòm sao nào.

Cung Song Tử tiếng Trung là gì?

Cung Song Tử tiếng Trung là 双子座 shuāng zǐ zuò

Cung Bọ Cạp tiếng Trung là gì?

Cung Bọ Cạp tiếng Trung là 天蝎座 tiān xiē zuò

Cung Bảo Bình tiếng Trung là gì?
Sự khác nhau giữa 12 con giáp và 12 Cung Hoàng đạo phương Tây là gì?

Cả 12 Con giáp trong văn hóa phương Đông và 12 Cung Hoàng đạo phương Tây đều có số lượng là 12. Có 2 biểu tượng tương đồng giữa phương Tây và Trung Quốc là Sửu-Trâu và Mùi – Dê/Cừu đực.

12 Con giáp dựa trên năm sinh của một người và cung hoàng đạo phương Tây dựa trên tháng sinh của người đó.

Một điểm tương đồng khác giữa hệ thống 12 con giáp và cung hoàng đạo phương Tây là việc sử dụng các nguyên tố của mỗi con giáp/chòm sao.

Cung hoàng đạo phương Tây có một nguyên tố cố định cho mỗi cung hoàng đạo trong khi con giáp Trung Quốc trải qua một chu kỳ.

Cả Trung Quốc và phương Tây đều sử dụng hỏa-lửa, thổ – đất, thủy – nước. Cung hoàng đạo phương Tây có một nguyên tố khác là khí (air) còn 12 Con giáp có nguyên tố Kim.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *