59 từ vựng về trang sức trong tiếng Trung mà bạn cần biết

Phần lớn mọi người đều biết tên các loại trang sức phổ biến trong tiếng Trung như bông tay, vòng cổ, nhẫn etc.

Tuy nhiên, chúng mình đang đào sâu hơn để bạn có thể trở thành 1 chuyên gia về trang sức !

Có lẽ bạn đang cần tìm những thuật ngữ cụ thể hơn để có thể tìm kiếm trong taobao, hoặc bạn chỉ đơn giản là 1 fan của trang sức (như chúng mình vậy !)

Chúng mình sẽ giúp bạn khám phá nhiều loại trang sức khác nhau, kèm theo các loại ngọc
và các hãng trang sức nổi tiếng

Trang sức trong tiếng Trung – Các loại trang sức khác nhau

Trang sức trong tiếng TrungTrang sức bằng kim loại

Trang sức trong tiếng TrungCác loại đá quý

Trang sức trong tiếng Trung Các nhãn hàng nổi tiếng

Câu hỏi tổng kết – Vocab Quiz

Từ phổ biến nhất để nói về trang sức trong tiếng Trung là 珠宝 zhūbǎo. 珠 nghĩa là ngọc trai hay hạt và 宝 nghĩa là kho báu, hoặc quý giá

“Vì thế, trang sức có nghĩa là “kho báu ngọc trai” .

Có 1 từ khác dành cho trang sức trong tiếng Trung là 首饰 shǒushì.

Ở đây 首 có nghĩa là hạt và 饰 có nghĩa là trang trívật chuyên dùng để trang trí, và cùng dịch ra là “trang trí vùng đầu” – makes sense right!

Nếu như bạn có hứng thú về phong cách và thẩm mĩ thì dừng bỏ qua các blog về từ vựng này của chúng mình nhé !

Đồ trang sức trong tiếng Trung – Các loại trang sức khác nhau

Chúng mình bắt đầu nhận biết các loại trang sức khác nhau trong tiếng Trung nhé !

  • Nhẫn – 戒指 jièzhi
    • Nhẫn đính hôn –订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ
    • Nhẫn cưới – 结婚戒指 jiéhūn jièzhi

Bạn có thể thấy từ dùng cho nhẫn bao gồm kí tự chỉ ngón tay 指 . Để phân biệt nhiều loại nhẫn khác nhau . 1 từ miêu tả chúng từ được dùng trước từ đó như trong cấu trúc từ vựng trong tiếng Anh vậy. Tương tự, bạn có hể nhìn thấy từ cưới 结婚 được thêm trước từ nhẫn để tạo thành từ nhẫn cưới.

  • Dây chuyền – 项链 xiàngliàn
    • Dây chuyền hạt – 珠串项链 zhūchuàn xiàngliàn
    • Dậy chuyền chuỗi ngọc – 珍珠项链 zhēnzhū xiàngliàn

Tương tự với từ nhẫn, trong từ vòng cổ, kí tự 项 có nghĩa là “gáy cổ”. 链 là từ chỉ chuỗi, cho nên kết hợp lại , bạn sẽ có từ ” chuỗi đeo trên cổ ”

  • Vòng tay – 手链 shǒuliàn
    • Vòng chuỗi – 手镯 shǒuzhuó
    • Trang sức đeo chân – 脚链 jiǎoliàn
    • Vòng charm – 串饰手链 chuànshì shǒuliàn

Bạn có thể bắt đầu tìm thấy các mẫu tự dành cho từ vòng tay bao gồm kí tự 手 có nghĩa là Tay

Cả 2 từ 手链 shǒuliàn và 手镯 shǒuzhuó có thể dịch là vòng tay, tuy nhiên 手镯 thường dùng cho các loại vòng tay dạng chuỗi.

Từ charm trong tiếng Trung vừa có nghia là 串饰 chuànshì hoặc 吊饰 diàoshì. Ở đây, bạn có thể hiểu là charm được trang trí trên vòng cổ hoặc vòng tay.

  • Bông tai- 耳环 ěrhuán hoặc 耳饰 ěrshì
    • Bông tay đính – 耳钉 ěrdīng
    • Bông tay thả – 耳坠 ěrzhuì
    • Bông tay tròn– 耳箍 ěrgū
  • Khuyên tay – 鼻环 bíhuán
  • Khuyên môi – 唇环 chúnhuán

Có là 2 kiểu dịch cho bông tay trong tiếng Trung 耳环 có nghĩa là “Khuyên tai” và 耳饰 là “trang trí cho tai”.

Nếu bạn thêm từ mũi 鼻 hoặc môi 唇 sau từ khuyên 环 , bạn sẽ có từ khuyên mũi và khuyên tai, rất dễ đúng không !

Bình thường, vương miện không phải 1 món đồ mà bạn hay bất cứ người nào có thể đội mỗi ngày – 王冠 wángguān có nghĩa là vương miện. 王có nghĩa là vua và 冠 có nghĩa là vương miện nhưng được hiểu là đứng trên 1 cai gì đó , ? Ví dụ : Đỉnh của đầu

Trong trường hợp bạn đang tìm 1 nơi để chứa tất cả các trang sức ủa bạn, từ dành cho Hộp đựng trang sức là zhūbǎo hé hoặc 首饰盒 shǒushì hé.

Bạn muốn biết thêm về cách dụng lượng từ 1 cách chính cho nhiều loại trang sức khác nhau ? Hướng dẫn sử dụng Lượng từ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn rất nhiều trong phần này

Trang sức trong tiếng Trung – Trang sức bằng kim loại

Ngoài việc biết về nhiều loại trang sức trong tiếng Trung thì việc có sự hiểu biết về loại kim loại được dùng để chế tạo ra chúng cũng rất hữu ích

Dưới đây là 1 vài ví dụ về các loại kim loại chính mà bạn có thể thường thấy trong các trang sức thường ngày.

Tiếng ViệtHanziPinyin
Bạcyín
Bạc Sterling纯银chúnyín
Vàng黄金huángjīn
Vàng hồng玫瑰金méiguījīn
Vàng trắng白金báijīn
Bạch kim铂金bójīn

Nếu đi sâu hơn thì bạn có thể biết được độ tinh khiết cho kim loại là loại mà bạn có thể tìm thấy ở khi chúng có dấu chứng nhận – 金银纯度 jīnyín chúndù . 纯度 có nghĩa là độ tính khiết, vì thế từ này đơn giản được ghép lại thành “độ tinh khiết của vàng và bạc”

Bạc Sterling 纯银 (chúnyín) bao gồm kí tự tinh khiết (纯) . Đây là 1 từ hữu ích cho bạn khi bạn đang có ý định mau bất kì loại trang sức nào bằng tiếng Trung, đặc biệt là từ các khu chợ .

Bằng cách này, bạn có thể nhận biết được rằng mình đang mua bạc thật hay giả.

Gợi ý bạn 1 từ rất tiện lợi nữa đó chính là carat – 克拉 kèlā

Trang sức trong tiếng Trung – Các loại đá quý

Chúng mình sẽ tiếp tục đi đến tìm hiểu những viên ngọc được noói như thế nào trong tiếng Trung nhé !

Sẽ không có 1 loại trang sức nào hoàn hảo nếu không được đính trên chúng những viên ngọc lộng lãy đúng không nào !

Viên ngọc trong tiếng Trung được gọi là 宝石 bǎoshí

Chúng mình đã biết là từ có nghĩa là quý gí hoặc là kho báu, vì vậy nếu bạn kết hợp các kí tự , nó sẽ được đọc thành “Viên đá quý giá”

Có rất nhiều loại ngọc khác nhau được gọi trong tiếng Trung cho nên chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu về 1 số loại phổ biến nhé !

  • Kim cương – 钻石 zuànshí
  • Bảo ngọc – 绿宝石 lǜbǎoshí
  • Hồng ngọc – 红宝石 hóngbǎoshí
  • Đá Sa-phia – 蓝宝石 lánbǎoshí
    • Đá Sa-phia hồng – 粉红蓝宝石 fěnhóng lánbǎoshí
    • Đá Sa-phia vàng – 黄色蓝宝石 huángsè lánbǎoshí
  • Hoàng ngọc – 黄玉 huángyù
  • Thạch anh tím – 紫晶 zǐjīng
  • Đá thạch lựu – 石榴石 shíliúshí

Phần lớn các loại đá quý (宝石) thường sẽ mang màu sắc bởi chính đặc tính của ngọc hoặc đá (石) . Tuy nhiên, nếu bạn để ý thì thạch anh tím đc viết bằng kí tự , có nghĩa là thạch anh hoặc pha lê .

Tiếng ViệtHanziPinyin
Ngọc trai珍珠zhēnzhū
Hổ phách琥珀hǔpò
Ngọc bích玉石yùshí
Ngọc lam绿松石lǜ sōngshí
Ngọc mắt mèo蛋白石dànbáishí

Nếu như bạn muốn biết cách nói về 1 loại ngọc quý và 1 loại trang sức khi kết hợp lại như thế nào thì bạn chỉ cần ghép từ đá quý trong tiếng Trung trước bất kì loại trang sức nào. Ví dụ :

  • Nhẫn kim cương – 钻石戒指 zuànshí jièzhǐ
  • Vòng cổ đính Ruby – 红宝石项链 hóngbǎoshí xiàngliàn
  • Bông tay ngọc trai – 珍珠耳环 zhēnzhū ěrhuán

Trang sức trong tiếng Trung – Các nhãn hàng nổi tiếng.

Phần cuối này chúng ta hãy xem qua 1 số nhãn hàng trang sức nổi tiếng (名牌 míngpái) trong tiếng Trung.

  • Tiffany & Co – 蒂芙尼 dìfúní
  • Pandora – 潘多拉 pānduōlā
  • Harry Winston – 哈里·温斯顿 hālǐ wēn sī dùn
  • Cartier – 卡地亚 kǎdìyà
  • Swarovski – 施华洛世奇 shīhuáluò shì qí
  • Bvlgari – 宝格丽 bǎo gé lì

Ngoài ra còn 1 số nhã hàng nổi tiếng khác mà cũng thiết kế trang sức ngoài những món đồ thiết kế khác của họ

Chúng mình có ghi thêm 1 vài nhãn hàng cao cấp khác bên dưới cho các bạn !

EnglishHanziPinyin
Chanel香奈儿xiāngnàir
Burberry巴宝莉bābǎolì
Dior迪奥díào
Hermès爱马仕àimǎshì
Versace范思哲fànsīzhé
Giorgio Armani阿玛尼āmǎní
Louis Vuitton路易威登lùyìwēidēng
Prada普拉达pǔlādá
Gucci古奇gǔqí

Trang sức trong tiếng Trung – Câu hỏi

Bạn tự tin rằng mình đã thông hiểu hết các cách gọi tên đồ trang sức bằng tiếng Trung ?
Vậy thì còn chần chờ gì nữa mà không thử sức với các câu hỏi phía dưới để đánh giá kiến thức bản thân nhé!

Trang sức trong tiếng Trung – FAQs

Trang sức được phát âm như thế nào trong tiếng Trung

Từ Trang Sức trong tiếng Trung là 珠宝.

Kim cương được đọc như thế nào trong tiếng Trung

Kim cương trong tiếng Trung được gọi là 钻石 zuànshí.

Tiffany and Co được phá âm như thế nào trong tiếng Trung

Tiffany and Co trong tiếng Trung là 蒂芙尼 dìfúní.

Nhẫn cưới đọc trong trong tiếng Trung là gì ?

Nhẫn cưới trong tiếng Trung được đọc là 结婚戒指 jiéhūn jièzhi

Ngọc bích trong tiếng trung đọc như thế nào ?

Ngọc bích trong tiếng Trung là 玉石 yùshí.

Ngọc trai đọc như thế nào trong tiếng Trung

Ngọc trai trong tiếng Trung được đọc là 珍珠 zhēnzhū.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *