Hướng dẫn viết thư xin việc hoàn hảo bằng tiếng Trung

Bạn đang tìm việc ở Trung Quốc? Vậy thì có khả năng là bạn sẽ cần phải viết thư xin việc bằng tiếng Trung.

Nhưng bạn phải bắt đầu từ đâu?

cv bằng tiếng trung

Bạn bắt đầu trình bày như thế nào?

Bạn nên nói chuyện với ai và bằng cách nào?

Như thường lệ, bạn không có gì phải lo sợ vì chúng tôi đã chuẩn bị một hướng dẫn đầy đủ về cách viết thư xin việc ấn tượng bằng tiếng Trung, kèm theo các thẻ ghi nhớ tuyệt vời và có thể tải xuống miễn phí để giúp bạn trong suốt quá trình học tiếng Trung!

ĐẦU TIÊN VÀ QUAN TRỌNG NHẤT – từ khóa của ngày hôm nay là Thư xin việc, trong tiếng Trung là 求职信 qiú zhí xìn.

BẠN CÓ BIẾT – chúng tôi đã đề cập đến một số chủ đề tương tự cũng có thể thực sự hữu ích cho bạn:

Viết CV TUYỆT VỜI bằng tiếng Trung
Cách viết EMAIL HOÀN HẢO bằng tiếng Trung

Dù sao thì, quay lại vấn đề chính. Chúng tôi sẽ phân tích cho bạn:

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – Giới thiệu

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – Cấu trúc

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – Bắt đầu

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – Sơ lược về bản thân

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – Kết thúc

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – Hoàn thành

TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ – Mẫu thư xin việc của riêng bạn (tệp Word & PDF)

Viết thư xin việc bằng tiếng Trung – FAQ’s

THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – GIỚI THIỆU

Bạn bắt đầu viết thư xin việc bằng tiếng Trung như thế nào?

Rất giống với cách bạn làm trong tiếng Việt – không có quy tắc đặc biệt nào ở đây. Đây là cơ hội để bạn tự giới thiệu bản thân, cho họ thấy bạn là người phù hợp với vị trí này!

Hãy nhanh nhẹn, súc tích và đưa ra một số lý do chính đáng tại sao họ không nên gạt bạn sang một bên.

Bước bắt đầu có thể rất giống với việc viết email bằng tiếng Trung.

cv bằng tiếng trung

尊敬的 zūn jìng de có nghĩa là kính gửi. Từ lý tưởng nhất là bạn thêm họ vào đây:

尊敬的李小姐 – ở đây chúng ta có ví dụ: ” trân trọng kính chào cô Li”

Tất nhiên không phải lúc nào bạn cũng biết tên của người bạn đang nói chuyện.

Trong trường hợp này bạn có thể sử dụng 尊敬的收信人 zūnjìng de shōu xìnrén mà bạn có thể hiểu một cách hiệu quả là “Gửi cho ai quan tâm” bằng tiếng Việt.

Dưới đây là một số cách hữu ích khác để xưng hô với mọi người khi viết thư xin việc (hoặc email cho vấn đề đó).

TIẾNG VIỆTHÁN TỰBÍNH ÂM
Kính trọng / Kính gửi 尊敬的 zūn jìng de
Cô / Bà 女士 nǚ shì
Ông 先生 xiān sheng
Cô or Các cô (plural) / Qúy cô 女士们 nǚ shì men
Các anh / Qúy ông 先生们 Xiānshēngmen
Chủ thể 主题 zhǔ tí

VIẾT THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – CẤU TRÚC

Lý tưởng nhất là bạn nên tuân theo cấu trúc sau:

cv bằng tiếng trung
  1. Giới thiệu / Chào hỏi
  2. Đoạn mở đầu – Xác nhận vai trò bạn đang ứng tuyển
  3. Đoạn văn thứ hai – Bạn có thể cung cấp những gì? Hãy cho họ thấy bạn là người thực sự phù hợp
  4. Đoạn văn thứ ba – Mục tiêu và mục đích cùng với kinh nghiệm của bạn (có thể cũng khẳng định lại mong muốn làm việc cho công ty)
  5. Phần kết luận
  6. Kết thúc

Trong hầu hết các trường hợp, bạn muốn giữ cho thư xin việc của mình ngắn hơn một trang. Hãy đi thẳng vào vấn đề. Có ít sự phản cảm hơn là một vài trang văn bản dài.

Đi thẳng vào vấn đề, thậm chí sử dụng dấu đầu dòng để nhấn mạnh thêm nếu bạn muốn.

NHỚ – Đừng quên ghi thông tin liên lạc của bạn và công ty cùng với ngày tháng vào đầu thư xin việc.

THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – BẮT ĐẦU

Được rồi, như chúng ta đã biết cách mở đầu và cách trình bày thư xin việc.

Bây giờ chúng ta hãy đi sâu vào nội dung chính.

Trước tiên chúng tôi muốn đề cập đến vị trí mà chúng tôi đang hướng tới:

Tôi xin được ứng tuyển vào vị trí…

我想申请…一职 – wǒ xiǎng shēnqǐng…yī zhí

Nhập tên vị trí sau 申请 (vị trí đang muốn xin vào).

cv bằng tiếng trung

Bạn cũng có thể tiến thêm một bước nữa và lịch sự hơn với:

Tôi rất vui mừng khi được ứng tuyển vào vị trí …

很高兴申请您所刊登的____职位招聘 hěn gāoxìng shēnqǐng nín suǒkāndēng de____zhíwèi zhāopìn

Điền lại vào chỗ trống nhé, có vẻ bạn đã sẵn sàng rồi đấy.

Sau đó, bạn có thể đưa ra một số lý do nếu bạn muốn:

Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí này vì… 我想为您工作,因为… wǒ xiǎng wèi nín gōngzuò, yīnwèi

Có lẽ một số tính từ hữu ích này cũng là những từ bạn nên cân nhắc thêm vào đơn xin việc của mình.

TÍNH TỪHÁN NGỮBÍNH ÂM
Can đảm 勇敢 yǒnggǎn
Dễ chịu 舒服 shū fu 
Tự tin 自信 zìxìn
Hào hứng 兴奋 xīngfèn
Vui mừng 欢乐 huān lè
Biết ơn 感激的 gǎnjīde
Khỏe manh 健康 jiànkāng
Hy vọng 希望 xī wàng
Say đắm 热情 rè qíng

Để biết danh sách đầy đủ các từ hữu ích như thế này, hãy xem blog của chúng tôi về cách mô tả cảm xúc của bạn bằng tiếng Phổ Thông.

THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – SƠ LƯỢC VỀ BẢN THÂN

Nền tảng đã được đặt ra, giờ là lúc thực sự tự quảng bá bản thân.

Tại sao bạn nên được tuyển dụng thay vì những ứng viên khác?

Hãy tự tin, mạnh dạn và tin vào chính mình!

Hãy cho họ thấy bạn là ai:

Điểm mạnh của tôi là… 我的强项是 wǒ de qiángxiàng shì…

hoặc

Lĩnh vực chuyên môn của tôi là… 我的专长是 wǒ de zhuāncháng shì

Bạn có phải là người giỏi chịu áp lực không?

Ngay cả dưới áp lực cao, tôi vẫn có thể duy trì các tiêu chuẩn tốt… 即使在压力下我也能保持高标准 jíshǐ zài yālì xià wǒ yě néng bǎochí gāo biāozhǔn.

cv bằng tiếng trung

Hoặc có lẽ bạn có thể nói được nhiều ngôn ngữ (nếu bạn là học viên của chúng tôi thì chúng tôi chắc chắn hy vọng rằng như vậy)!?

Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là _ nhưng tôi cũng có thể nói _ ... 我的母语是___,但我也会说___ wǒ de mǔyǔ shì___, dàn wǒ yě huì shuō___.

Bạn sẽ muốn cho những nhà tuyển dụng tiềm năng của mình biết rằng bạn là người giao tiếp tuyệt vời:

Kỹ năng giao tiếp tuyệt vời… 出色的沟通技能 chūsè de gōutōng jìnéng.

Có thể bạn là người có tư duy tuyệt vời khi giải quyết vấn đề, kỹ năng thuyết trình của bạn hoàn hảo hoặc bạn rất giỏi trong việc đàm phán?

Người tư duy logic… 逻辑性思考 luójí xìng sīkǎo

Kỹ năng thuyết trình… 观点陈述能力 guāndiǎn chénshù nénglì

Kỹ năng đàm phán… 谈判技能 tánpàn jìnéng

PSST – bạn có biết Logic là một trong số từ mượn hữu ích trong tiếng Trung mà bạn cũng nên học không! Chúng là những từ dễ nhớ nhất!

Dù điểm mạnh của bạn là gì, hãy ghi chúng vào thư xin việc cùng với những thành tích đáng chú ý.

📨 Và tất nhiên, khi bạn đã sẵn sàng gửi bức thư này, hãy đảm bảo rằng bạn đang viết email một cách chuyên nghiệp bằng tiếng Trung. Hãy xem hướng dẫn về Email kinh doanh bằng tiếng Trung của chúng tôi tại đây.

Một số nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều việc làm bằng tiếng Trung, hãy xem danh sách hơn 60 nghề nghiệp bằng tiếng Phổ thông của chúng tôi tại đây.

VIẾT THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – KẾT THÚC

Chúng ta sắp tới đích rồi!

Bạn đã làm rất tốt và đã chỉ ra được những điều tốt nhất có thể về bản thân. Tuy nhiên, chúng ta cần kết thúc mọi việc theo đúng cách.

Đầu tiên, điều này bao gồm việc đề cập thêm một lần nữa về mong muốn gia nhập công ty của bạn. Thể hiện niềm đam mê và ý nghĩa của nó đối với bạn.

Tôi thấy nhiệm vụ/công việc này là một thách thức và tôi mong muốn được bắt đầu công việc này
我把新任务/这个职位看作挑战,并且很期待获得这个职位
wǒ bǎ xīn rènwù/zhège zhíwèi kàn zuò tiǎozhàn, bìngqiě hěn qīdài huòdé zhège zhíwèi

Có lẽ bạn có thể cho nhà tuyển dụng thấy sự cởi mở của bạn khi thảo luận thêm về mọi thứ. Lời mời này, nếu được chấp nhận, có thể là một cách tuyệt vời giúp bạn nổi bật hơn so với những người khác:

Tôi mong muốn có cơ hội được nói chuyện với bạn về vị trí này
我很期待有机会和您进一步讨论职位细节
Wǒ hěn qídài yǒu jīhuì hé nín jìnyībù tǎolùn zhíwèi xìjié

Sau khi đưa ra ý tưởng cuối cùng, đã đến lúc viết thư xin việc theo đúng thủ tục tiêu chuẩn:

  • Đính kèm CV
  • Tài liệu tham khảo của bạn
  • Hoàn thành theo cách đúng đắn
cv bằng tiếng trung

Đầu tiên là CV…

Đính kèm là CV của tôi, vui lòng xem qua… 附上我的简历。请查收 fù shàng wǒ de jiǎnlìqǐnɡ chá shōu

… và sau đó là tài liệu tham khảo của bạn:

Tôi cũng có thể cung cấp tài liệu tham khảo nếu cần… 如果需要,我也可以提供参考资料 rúguǒ xūyào, wǒ yě kěyǐ tígōng cānkǎo zīliào

hoặc

Có thể yêu cầu tài liệu tham khảo từ… 可以从___处获得推荐信 kěyǐ cóng___chù huòdé tuījiàn xìn

VIẾT THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – KÝ TÊN

Làm tốt lắm khi đã đi được đến bước này, giờ chỉ còn những bước hoàn thiện cuối cùng.

Dưới đây là bảng chúng tôi đã viết cho bài “email hoàn hảo bằng tiếng Trung”.

TIẾNG VIỆTHÁN TỰBÍNH ÂM
Mong nhận được phản hồi từ bạn 期待您的答复 qī dài nín de dáfù
Chúc mọi điều tốt đẹp nhất 顺祝商祺 shùn zhùshāngqí
Chúc bạn may mắn 祝好 zhù hǎo
Take care 保重 bǎo zhòng
Chúc bạn sức khỏe 祝您健康 zhù nín jiàn kāng
Trân trọng ( CHÍNH THỨC NHẤT) 此致敬礼 cǐ zhì jìng lǐ

Điều đáng chú ý ở đây là mặc dù tất cả đều là lời kết email hay nhưng chúng ta CHỈ NÊN SỬ DỤNG LỜI KẾT CUỐI CÙNG cho Thư xin việc bằng tiếng Trung.

Trân trọng… 此致敬礼 cǐ zhì jìng lǐ

Đây là cách chính xác và phù hợp để kết thúc một lá thư xin việc bằng tiếng Trung.

Một vài lựa chọn khác có thể là:

Gửi lời chúc tốt đẹp nhất 敬祝 jìnɡzhù

Trân trọng và chúc tốt lành… 敬祝安好 jìnɡzhùānhǎo

Thật cảm kích… 肃然至上 sùrán zhìshàng

Vậy là xong, bạn đã viết được lá thư xin việc đầu tiên bằng tiếng Trung. Bây giờ, chúc bạn may mắn nhận được công việc!

TẢI MIỄN PHÍ – Mẫu thư xin việc bằng tiếng TRUNG

cv bằng tiếng trung

Vâng, chúng tôi rất thiện chí với bạn!

Chỉ vì chúng tôi quan tâm nhiều đến mức chúng tôi thậm chí còn chuẩn bị một mẫu thư xin việc bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.

Hãy đọc và ghi lại bất kỳ từ mới nào mà bạn thấy. Những từ này có thể cực kỳ hữu ích trong quá trình học tập hoặc làm việc trong tương lai của bạn.

Hãy nghiên cứu, sử dụng, tải xuống và chia sẻ nó theo ý muốn của bạn!

Tất nhiên mọi thắc mắc hãy để lại bình luận bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất!

Bạn đã làm việc chăm chỉ…! Đã đến lúc thư giãn và tận hưởng vài phút với những sự thật đáng kinh ngạc về Trung Quốc!

THƯ XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG – Câu hỏi thường gặp

Nói “Thư xin việc” trong tiếng Trung như thế nào?

Thư xin việc trong tiếng Trung là 求职信 qiú zhí xìn.

Nói “CV của tôi được đính kèm, vui lòng xem qua” bằng tiếng Trung như thế nào?

附上我的简历。请查收 – fù shàng wǒ de jiǎnlì, qǐng cháshōu

Làm thế nào để bạn ký một Thư xin việc bằng tiếng Phổ thông?

Hai lựa chọn chúng tôi thích nhất:

Trân trọng… 此致敬礼 cǐ zhì jìng lǐ

Một lựa chọn khác sẽ là:

Thật cảm kích… 肃然至上 sùrán zhìshàng

Một số đặc điểm về bản thân tôi có thể viết trên thư xin việc là gì?

Hãy mô tả bản thân mình, hãy táo bạo và can đảm. Có thể bạn giỏi một trong những điều sau?

Người tư duy logic… 逻辑性思考 luójí xìng sīkǎo

Kỹ năng trình bày… 观点陈述能力 guāndiǎn chénshù nénglì

Kỹ năng đàm phán… 谈判技能 tánpàn jìnéng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *