Không gian trong tiếng Trung ? Hệ mặt trời và Xa hơn với Trường Hán ngữ LTL

Không gian trong tiếng Trung: Hệ mặt trời và những hành tinh khác

Không gian trong tiếng Trung thực sự rất đơn giản để học!

Tất cả các hành tinh trong tiếng Trung đều được gán một phần tử để giúp bạn xác định chúng.

Thiên văn học Trung Quốc có thể có niên đại từ thời đại Đồ Đồng Trung Quốc (2000 trước Công nguyên). Trên thực tế, các ký hiệu cung hoàng đạo của Trung Quốc có tương quan với chu kỳ quỹ đạo 11,85 năm của sao Mộc.

Planets in Chinese
Các hành tinh trong tiếng Trung

Bây giờ, hãy tưởng tượng bạn là một trong những người chiến thắng may mắn khi đi đến trạm vũ trụ Trung Quốc và gặp gỡ các phi hành gia Trung Quốc. ÔI KHÔNG!

Nhưng khi bạn đến đó, bạn quên mất các hành tinh trong tiếng Trung… VÀ bộ đồ không gian của bạn!

Khá xấu hổ phải không nào?

Chà, chúng tôi không thể giúp bạn với bộ đồ không giang nhưng có lẽ những hành tinh này trong tiếng Trung và không gian trong thuật ngữ tiếng Trung có thể giúp bạn.

Không gian trong tiếng Trung – Các hành tinh

Mặt trời trong tiếng Trung

Sao Thủy trong tiếng Trung

Sao Kim trong tiếng Trung

Trái Đất trong tiếng Trung

Sao Hỏa trong tiếng Trung

Sao Mộc trong tiếng Trung

Sao Thổ trong tiếng Trung

Sao Thiên Vương trong tiếng Trung

Sao Hải Vương trong tiếng Trung

Sao Diêm Vương trong tiếng Trung

Mặt trời trong tiếng Trung

tài yáng
太 阳
Bảng dịch theo nghĩa đen: Qúa nắng

Sao Thủy trong tiếng Trung

shuǐ xīng
水 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Nước

Sao Kim trong tiếng Trung

jīn xīng
金星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Vàng

Trái Đất trong tiếng Trung

dì qiú
地 球
Bảng dịch theo nghĩa đen: Qủa cầu đất

Sao Hỏa trong tiếng Trung

huǒ xīng
火 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Lửa

Sao Mộc trong tiếng Trung

mù xīng
木 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Cây

Sao Thổ trong tiếng Trung

tǔ xīng
土 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Đất

Sao Thiên Vương trong tiếng Trung

tiān wáng xīng
天 王 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Vua Bầu trời

Sao Hải Vương trong tiếng Trung

hǎi wáng xīng
海 王 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Vua Biển

Sao Diêm Vương trong tiếng Trung

míng wáng xīng
冥 王 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao Vua Bóng tối

Vậy là bạn đã vượt qua được ngày thứ nhất trên trạm vũ trụ Trung Quốc …

Bài kiểm tra tiếp theo: Từ vựng về không gian trong tiếng Trung

Liệu bạn có thể xác định được các từ vựng không gian khác trong tiếng Trung khi được hỏi không?

Không gian trong tiếng Trung

Tiểu hành tinh trong tiếng Trung

Hố đen trong tiếng Trung

Sao chổi trong tiếng Trung

Dải ngân hà trong tiếng Trung

Sao băng trong tiếng Trung

Hành tinh trong tiếng Trung

Hệ mặt trời trong tiếng Trung

Ngôi sao trong tiếng Trung

Người ngoài hành tinh trong tiếng Trung

Mặt trăng trong tiếng Trung

Vệ tinh trong tiếng Trung

Trọng lực trong tiếng Trung

Chòm sao trong tiếng Trung

Thiên thạch trong tiếng Trung

Tên lửa trong tiếng Trung

Không gian trong tiếng Trung

tài kōng
太 空
Bảng dịch theo nghĩa đen: Không gian cao nhất

Tiểu hành tinh trong tiếng Trung

xiǎo xíng xīng
小 行 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Những ngôi sao nhỏ chuyển động

Hố đen trong tiếng Trung

hēi dòng
黑 洞
Bảng dịch theo nghĩa đen: Hố màu đen

Sao chổi bằng tiếng Trung

huì xīng
彗 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao chổi

Dải ngân hà trong tiếng Trung

yín hé xì
银 河 系
Bảng dịch theo nghĩa đen: Hệ thống Sông Bạc

Sao băng trong tiếng Trung

liú xīng
流 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao chạy qua

Hành tinh trong tiếng Trung

xíng xīng
行 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao chuyển động

Hệ Mặt trời trong tiếng Trung

tài yáng xì
太 阳 系
Bảng dịch theo nghĩa đen: Hệ thống Mặt trời cao nhất

Ngôi sao trong tiếng Trung

xīng xīng
星 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao

Người ngoài hành tinh trong tiếng Trung

wài xīng rén
外 星 人
Bảng dịch theo nghĩa đen: Người ngoài ngôi sao

Mặt trăng trong tiếng Trung

yuè liang
月 亮
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao sáng

Vệ tinh trong tiếng Trung

wèi xīng
卫 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao phòng thủ

Trọng lực trong tiếng Trung

zhòng lì
重 力
Bảng dịch theo nghĩa đen: Lực nặng

Chòm sao trong tiếng Trung

xīng zuò
星 座
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ký hiệu ngôi sao

Thiên thạch trong tiếng Trung

yǔn shí
陨 石
Bảng dịch theo nghĩa đen: Đá rơi từ trên trời

Tên lửa trong tiếng Trung

huǒ jiàn
火 箭
Bảng dịch theo nghĩa đen: Hỏa tiễn lửa

Một câu hỏi nhanh trước khi bạn rời khỏi. Bạn nghĩ Trung Quốc lớn như thế nào? Tìm hiểu tại đây.

Các bộ phận cơ thể trong tiếng Trung - Từ đầu đến chân Thumbnail

Các bộ phận cơ thể trong tiếng Trung – Từ đầu đến chân

Học tất cả các bộ phận trong tiếng Trung – Hướng dẫn đầy đủ của chúng tôi về 54 bộ phận cơ thể ở đây – Học tiếng Trung cùng LTL.

Không gian trong tiếng Trung – Những câu hỏi thường gặp

Ngôi sao trong tiếng Trung là gì?

xīng xīng
星 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao

Hành tinh nói như thế nào trong tiếng Trung?

xíng xīng
行 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao chuyển động

Trái Đất trong tiếng Trung là gì?

dì qiú
地 球
Bảng dịch theo nghĩa đen: Qủa cầu đất

Mặt trời trong tiếng Trung là gì?

tài yáng
太 阳
Bảng dịch theo nghĩa đen: Qúa nắng

Hệ mặt trời trong tiếng Trung nói như thế nào?

tài yáng xì
太 阳 系
Bảng dịch theo nghĩa đen: Hệ thống Mặt trời cao nhất

Sao băng trong tiếng Trung là gì?

liú xīng
流 星
Bảng dịch theo nghĩa đen: Ngôi sao chạy qua

Muốn tìm hiểu thêm về LTL?

Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ?

Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật về mọi thứ đang diễn ra ở các trường LTL của chúng tôi!

Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé!

2 comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  1. Definitive Guide to China Religion - Discover Everything About Religion in China
    Trả lời

    […] Space in Chinese: The Solar System and Beyond with LTL Mandarin School […]

  2. Shanghai Breakfast - The Best Things to Eat in Shanghai Everyday
    Trả lời

    […] superpower. According to folktale, they were in charge of timely wind and rain (风调雨顺) on Earth to nourish the […]