Rau củ trong tiếng Trung - Hướng dẫn hoàn chỉnh
Học tất cả các loại rau củ trong tiếng Trung
Bạn có biết tất cả các loại rau củ trong tiếng Trung không? Đã đến lúc dạy bạn một số từ vựng tiếng Trung hữu ích trong vòng vài phút….
Sẵn sàng, bắt đầu thôi nào….
Tất cả chúng ta đều biết ăn các loại rau củ nhưng bạn làm thế nào để làm điều đó ở Trung Quốc nếu bạn không biết cách gọi tên chúng trong tiếng Trung?
Chúng tôi đã cung cấp cho bạn danh sách toàn diện về tất cả các loại rau bạn cần biết để mua ở Trung Quốc.
Chúng tôi có thêm các mẹo và từ vựng cho người ăn chay!
Đầu tiên, hãy xem video này để nghe cách phát âm rau trong tiếng Trung ở trên.
Dưới đây chúng ta có câu chuyện của hai học viên LTL, chị em Hannah và Evelyn, cho chúng ta biết thực sự sống ở Trung Quốc như một người ăn chay.
Dưới đây là tất cả các loại rau bạn cần biết khi đi chợ:
alfalfa sprouts 豆苗 dòu miáo – Giá
anise 八角 bā jiǎo – cây hồi
asparagus 芦笋 lú sǔn – măng tây
black beans 黑豆 hēi dòu – đậu đen
bok choy 油菜 yóucài –
broccoli 西兰花 xī lán hu
bean sprouts 豆芽 dòu yá – Giá
bell pepper 甜椒 tián jiāo – Ớt chuông
bitter melon 苦瓜 kǔ guā – Khổ qua
cabbage 卷心菜 juǎnxīncài – Bắp cải
carrot 胡萝卜 hú luó bo – Cà rốt
cauliflower 菜花 cài huā – Bông cải trắng
celery 芹菜 qín cài – cần tây
chamomile 菊花 jú huā – bông cúc
chili pepper 辣椒 là jiāo – ớt
chives 韭菜 jiǔ cài – hẹ
coriander 香菜 xiāng cài – ngò thơm
cucumber 黄瓜 huáng guā – dưa leo
daikon 白萝卜 bái luóbo – củ cải trắng
eggplant 茄子 qié zi – cà tím
garlic 大蒜 dà suàn – tỏi
ginger 姜 jiāng – gừng
green beans 豆角 dòujiǎo – đậu que
kidney beans 芸豆 yún dòu – đậu thận
Cần tây Dưa leo Cà tím Tỏi
lavender 薰衣草 xūnyīcǎo – hoa oải hương
leek 葱 cōng – tỏi tây
legumes 豆类 dòu lèi – cây họ đậu
lettuce 生菜 shēng cà – xà lách
mung beans 绿豆 lǜ dòu – đậu xanh
mushrooms 蘑菇 mó gu – nấm
Gừng Xà lách Hành tây Nấm
Bạn là người thích ăn rau hay ăn chay trường?
Rất nhiều người lo ngại về chế độ ăn uống của họ khi đến Trung Quốc.
Thứ nhất nếu họ có thể giao tiếp các yêu cầu về rau / ăn chay của họ.
Và thứ hai, nếu các nhà hàng Trung Quốc có thể đáp ứng được.
Hãy yên tâm. Có rất nhiều người ăn chay và loại rau rất tốt ở Trung Quốc!
Trên thực tế, có một lượng dân số lớn theo đạo Phật sống ở Trung Quốc nên tất cả người dân Trung Quốc đều hiểu rõ về chế độ ăn chay của đạo Phật.
Hãy nói với người phục vụ rằng bạn theo đạo Phật và họ sẽ hiểu những yêu cầu về chế độ ăn uống của bạn!
okra 秋葵 qiū kuí – Đậu bắp
onion 洋葱 yáng cōng – Hành tây
paprika 辣椒 là jiāo – Ớt
peas 豌豆 wān dòu – Đậu Hà Lan
peppers 辣椒 là jiāo – Ớt
potato 土豆 tǔdòu – Khoai tây
pumpkin 南瓜 nánguā – Bí đỏ
radish 萝卜 luó bo – Củ cải
scallion 葱 cōng – Hành lá
shallot 洋葱 yáng cōng – Hành tím
soybeans 大豆 dà dòu – Đậu nành
spinach 菠菜 bō cài – Cải bó xôi
Đậu Hà Lan Ớt chuông Khoai tây Cà chua
squash 南瓜 nán guā – Bí đao
Họ rau – 蔬菜 shū cài
sweet potato 甘薯 gān shǔ – Khoai lang
corn 玉米 yù mǐ – Bắp
taro 芋头 yù tou – Khoai môn
tomato 西红柿 xīhóngshì – Cà chua
wasabi 芥末 jiè mo – Mù tạc
water chestnut 荸荠 bí qí – Củ năng
yam 山药 shān yào – Khoai mỡ
zucchini 西葫芦 xīhúlu – Bí ngòi
Hiện tại, việc học rau bằng tiếng Trung của bạn thế nào? Chúng tôi hy vọng chúng tôi đã giúp bạn học được một số tiếng Trung!
Khi bạn đã hoàn tất phần từ vựng về rau củ, hãy xem thêm các cấu trúc ngữ pháp hoặc HSK hoặc những từ ngữ khác như nghề nghiệp, thể thao, thời gian v.v…. để tiếng Trung của bạn được cải thiện nhanh nhất có thể nhé!
Rau củ trong tiếng Trung – Những câu hỏi thường gặp
Nó được phát âm là “shū cài” và chữ viết Hán tự là 蔬菜.
Một số món ăn chay đường phố phổ biến ở Trung Quốc là gì?
Thức ăn chay đường phố ở Trung Quốc rất tuyệt, đây là một số lựa chọn hàng đầu:
Bánh
Trứng trà
Bánh bao
Quẩy
Đậu hủ
Bánh ú
Rau Trung Quốc là gì?
Các loại rau Trung Quốc có nguồn gốc và biểu tượng ở Trung Quốc là măng, cải ngọt, bông cải xanh, cần tây Trung Quốc, cà tím Trung Quốc, bí lụa, củ sen, củ cải trắng Trung Quốc, hồng Trung Quốc, củ cải mùa đông, khoai môn, khoai mỡ, hạt dẻ và khổ qua.
Rau Trung Quốc có tốt cho sức khỏe không?
Tất cả các loại rau đều là nguồn cung cấp chất xơ, vitamin và khoáng chất tuyệt vời. Rau của Trung Quốc rất giống với các loại rau ở phương Tây.
Rau gì được xào ở Trung Quốc?
Các loại rau phổ biến nhất bạn sẽ tìm thấy trong món xào ở Trung Quốc là bắp cải 大白菜 dàbáicài, cải chíp 小白菜 xiǎobáicài, khoai tây 土豆 tǔdòu, dưa leo 黄瓜 huángguā, củ cải trắng 白萝卜 báiluóbo, cà tím Trung Quốc 茄子 qiézi, giá 黄豆芽 huángdòuyá, cà chua 西红柿 xīhóngshì, khổ qua 苦瓜 kǔguā
Rau bảo quản của Trung Quốc bao gồm nhiều loại rau khác nhau đã được lên men bằng cách ngâm với muối và nước muối. Thông thường, chúng được đựng trong lọ và lưu trữ ở những nơi tối để giúp quá trình lên men.
Muốn tìm hiểu thêm về LTL?
Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ?
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật về mọi thứ đang diễn ra ở các trường LTL của chúng tôi!
Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé!
8 bình luận
[…] better way to get started than to fill up the shopping basket with some fruit and vegetables? When you’re done learning fruit in Chinese check out our vegetable […]
[…] – Not so sure on your Vegetables in Chinese yet, let us help you out with a super quick, super helpful […]
[…] a basic Chinese food vocabulary and these tips, you’ll have everything you need to find the best restaurants in your […]
[…] slices are then brought to the table alongside some thin pancakes, green onion or shallots, plum sauce, garlic paste and […]
[…] say that before China was not that meat-oriented. Chinese dishes were usually made from veggies, tofu, beans and rice. But development of a country is usually paralleled with meat […]
[…] Spring onion, […]
[…] measure words for fruit and vegetables tend to describe the size and shape of them. There are also some fruit or vegetables such as apples […]
[…] customers can put whatever they want into hot pot. People are welcome to order what proteins, vegetables, or other foods they like, and they can cook their own food to their own […]