
Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung
CÁCH DÙNG 以来
Nếu bạn muốn nói “kể từ khi một điều gì đó bắt đầu, một điều khác đã xảy ra”, bạn sẽ phải học cách sử dụng 以来 (yǐ lái).
Đây là cách phổ biến nhất để nói “kể từ đó”.
Nghĩa: từ thời điểm hoặc sự kiện được đề cập đến cho đến thời điểm hiện tại.

CÁCH SỬ DỤNG 以来 ĐỂ NÓI “KỂ TỪ KHI”
以来 (yǐ lái) chỉ đơn giản được đặt sau cụm từ thời gian để chỉ khoảng thời gian đó cho đến thời điểm hiện tại.
Trong văn bản viết hoặc trong bối cảnh trang trọng hơn, 自 (zì) hoặc 从 (cóng) có thể được thêm vào trước thời gian hoặc sự kiện.
Trong một số trường hợp, bạn có thể hiểu 以来 là một việc gì đó đã xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.
CẤU TRÚC
(自/从 +) khoảng thời gian/sự kiện + 以来
三天以来,他都在为了考试做准备。
Anh ấy đã chuẩn bị cho kỳ thi trong ba ngày.Ví dụ khác
tiếng trung | PINYIN | tiếng việt |
---|---|---|
自三年以来,他还没笑。 | zì sān nián yǐlái, tā hái méi xiào. | Anh ấy đã không cười kể từ ba năm trước. |
离婚以来,他没看他的儿子。 | líhūn yǐlái, tā méi kàn tā de érzi. | Kể từ khi ly hôn, anh không gặp con trai mình. |
从那年以来,我已经换过三个工作。 | cóng nà nián yǐlái, wǒ yǐjīng huànguò sān gè gōngzuò. | Kể từ năm đó, tôi đã thay đổi công việc 3 lần. |
我开始大学以来已经五年了。 | wǒ kāishǐ dàxué yǐlái yǐjīng wǔ niánle. | Đã năm năm kể từ khi tôi bắt đầu học đại học. |
他为什么从去年以来不要吃肉? | tā wèishéme cóng qùnián yǐlái bu yào chī ròu? | Tại sao anh ấy không ăn thịt kể từ năm ngoái? |
这是我有生以来最好的一天。 | zhè shì wǒ yǒushēngyǐlái zuì hǎo de yītiān. | Đây là ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi. |
从去年以来,她瘦了很多。 | cóng qùnián yǐlái, tā shòule hěnduō. | Cô ấy đã giảm cân rất nhiều kể từ năm ngoái. |
SỬ DỤNG 来 ĐỂ NÓI “KỂ TỪ KHI”
Khi bạn sử dụng 来 (lái) để nói “kể từ” hoặc “trong quá khứ”, 来 (lái) phải đứng sau một khoảng thời gian như số giờ, ngày, tháng, năm hoặc thập kỷ, v.v.
Bạn có thể sử dụng 几 để nói “một vài” nếu bạn không muốn nêu rõ số lượng hoặc không chắc chắn về số lượng chính xác.
CẤU TRÚC
Độ dài thời gian + 来
六个月来,咱们一直在努力工作。
Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trong sáu tháng.Ví dụ khác
tiếng trung | PINYIN | tiếng việt |
---|---|---|
感谢你这些年来所做的一切。 | gǎnxiè nǐ zhèxiē niánlái suǒ zuò de yīqiè. | Cảm ơn bạn vì tất cả những gì bạn đã làm trong những năm qua. |
几年来,我没有回过家。 | jǐ niánlái, wǒ méiyǒu huíguò jiā. | Đã mấy năm rồi tôi chưa về nhà. |
几个月来,我认识了很多朋友。 | jǐ gè yuè lái, wǒ rènshíle hěnduō péngyǒu. | Trong vài tháng qua, tôi đã có được rất nhiều bạn bè. |
结婚一年来,他们没吵过架。 | jiéhūn yī niánlái, tāmen méi chǎoguò jià. | Họ chưa hề cãi nhau trong suốt một năm họ kết hôn. |

FAQs
以来 dùng để làm gì?
以来 (yǐ lái) được dùng để chỉ một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại, giống như “từ khi” hoặc “kể từ đó”.
Cấu trúc câu của 以来 là gì?
Cấu trúc câu của 以来:
– khoảng thời gian/sự kiện + 以来
Bạn có thể thêm “自” hoặc “从” trước khoảng thời gian hoặc sự kiện
– 自/从 + [khoảng thời gian] + 以来
Các câu ví dụ với 以来 là gì?
我开始大学以来已经五年了。
wǒ kāishǐ dàxué yǐlái yǐjīng wǔ niánle.
Kể từ khi tôi vào đại học đến giờ đã được 5 năm rồi.
离婚以来,他没看他的儿子。
líhūn yǐlái, tā méi kàn tā de érzi.
Anh ấy chưa gặp con trai mình kể từ khi ly hôn.
他为什么从去年以来不要吃肉?
tā wèishéme cóng qùnián yǐlái bu yào chī ròu?
Tại sao anh ấy không ăn thịt kể từ năm ngoái?
Làm thế nào để sử dụng 来 với nghĩa là “kể từ đó”?
来 (lái) xuất hiện sau một khoảng thời gian như số ngày hoặc số năm, v.v. có nghĩa là “kể từ đó”:
độ dài thời gian + 来:
– 几个月来,我认识了很多朋友。jǐ gè yuè lái, wǒ rènshíle hěnduō péngyǒu. Trong vài tháng qua, tôi đã kết bạn được với rất nhiều người.
– 结婚一年来,他们没吵过架。jiéhūn yī niánlái, tāmen méi chǎoguò jià. Trong hơn một năm kết hôn, họ chưa hề cãi nhau.
Tôi có thể tìm thêm bài học ngữ pháp ở đâu?
Có nhiều bài học ngữ pháp tiếng Trung như thế này trong Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung.
Nếu danh sách của chúng tôi không bao gồm điểm ngữ pháp bạn đang tìm kiếm, vui lòng liên hệ chúng tôi để yêu cầu.
Tôi có thể học với Flexi Classes như thế nào?
Chúng tôi cung cấp các lớp học online giảng dạy bởi các giáo viên bản ngữ. Chương trình có 2 hình thức học là học theo nhóm nhỏ 5 người và học cá nhân 1-1.
Xem thêm về chương trình học của chúng tôi tại đây.