Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung

NGÀY, THÁNG, NĂM TIẾNG TRUNG

Viết ngày tháng năm bằng tiếng Trung rất dễ khi bạn đã biết cách. Nếu bạn đã học đếm đến 30 bằng tiếng Trung, bạn đã sẵn sàng để bắt đầu học về kiến thức này!

Trong tiếng Trung chúng ta sẽ theo thứ tự từ lớn đến nhỏ khi viết ngày tháng thay vì từ nhỏ đến lớn như trong tiếng Anh.

Năm trong tiếng Trung

Đối với năm, mỗi số trong năm được đọc riêng lẻ và sau đó chữ 年 được thêm vào cuối.

CẤU TRÚC

👉 2024年 đọc là èr líng èr sì nián

MẸO HAY || Trong ngữ cảnh trang trọng hơn, chẳng hạn như lời mời đám cưới, ngày tháng được viết bằng tất cả các chữ cái là 二零二四年。

Khi viết hoặc nói về năm, phải có chữ 年.

Nếu bạn chỉ nói từng những con số của năm mà không thêm 年 vào cuối, sẽ giống như một chuỗi số ngẫu nhiên. Đừng quên thêm 年 ở cuối!

jīnnián shì nǎ yī nián?

今年是哪一年?

Năm nay là năm bao nhiêu?
jīnnián shì 2024 (èr líng èr sì) nián

今年是2024年。

Năm nay là năm 2024.

Tháng trong tiếng Trung

Tháng được viết theo công thức: Số + 月. Siêu đơn giản. Không giống như hầu hết các ngôn ngữ khác, bạn không cần phải học 12 từ khác nhau.

Trong tiếng Trung, nếu bạn đã biết đếm đến 12, chỉ cần thêm vào cuối chữ , bạn đã biết cách xác định được các tháng.

Nghĩa gốc của chữ 月 là “mặt trăng.” Vì một tháng là chu kỳ của mặt trăng nên điều này rất có lý!

Giống như năm, số có thể được viết bằng chữ số hoặc bằng ký tự.

Việc viết ngày tháng bằng ký tự thường chỉ dành cho những dịp trang trọng, như là mởi ai đó đến dự lễ 100 ngày chào đón em bé sinh ra.

Các tháng bằng tiếng Trung
HanziPinyinEnglish
一月yī yuèTháng 1
二月èr yuèTháng 2
三月sān yuèTháng 3
四月sì yuèTháng 4
五月wǔ yuèTháng 5
六月liù yuèTháng 6
七月qī yuèTháng 7
八月bā yuèTháng 8
九月jiǔ yuèTháng 9
十月shí yuèTháng 10
十一月shí yī yuèTháng 11
十二月shí èr yuèTháng 12

Ngày trong tiếng Trung

Ngày tháng được thể hiện bằng số ngày theo sau là ký tự 日 hoặc 号. 

Ví dụ, ngày 21 có thể là 21日 hoặc 21号

Với người mới bắt đầu, bạn chỉ cần ghi nhớ một cách, nhưng cả hai đều được sử dụng phổ biến và do đó đều rất nên học.

Đây cũng là cơ hội tốt để luyện tập tăng vốn từ vựng cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai.

zuótiān

昨天

Hôm qua
jīntiān

今天

Hôm nay
míngtiān

明天

Ngày mai

Bây giờ hãy cùng xem một trong những từ này có thể được sử dụng như thế nào trong một cuộc hội thoại cơ bản.

Zuótiān shì shénme rìqí

昨天是什么日期

Hôm qua là ngày mấy?
Zuótiān shì 16 hào

昨天是16号

Hôm qua là ngày 16
Shíjiānguò dé zhēn kuài!

时间过得真快!

Thời gian trôi nhanh thật đấy!

Thứ trong tuần

Các thứ trong tuần tuân theo công thức số đơn giản: 星期 + số.

Thứ trong tuần
Hán tựPinyintiếng việt
星期一xīngqí yīThứ 2
星期二xīngqí èrThứ 3
星期三xīngqí sānThứ 4
星期四xīngqí sìThứ 5
星期五xīngqí wǔThứ 6
星期六xīngqí liùThứ 7
星期天xīngqí tiānChủ nhật

LƯU Ý – Chủ nhật còn được viết là 星期日 xīngqí rì.

Một cách khác để viết ngày tháng không phải lúc nào cũng được dạy trong sách tiếng Trung trình độ cơ bản nhưng lại được sử dụng rất phổ biến đó là công thức 周 + Số.

Ví dụ, 星期 được thay bằng 周:

Cách khác nói về Thứ trong tuần
hán tựPinyintiếng việt
周一zhōu yīThứ 2
周二zhōu èrThứ 3
周三zhōu sānThứ 4
周四zhōu sìThứ 5
周五zhōu wǔThứ 6
周六zhōu liùThứ 7
周天zhōu tiānChủ nhật

HỎI VỀ NGÀY

Sau khi bạn đã học cách nói về ngày tháng, tháng, năm và ngày trong tuần, học cách hỏi về thông tin này chỉ cần thêm một ký tự nữa: 几。

Từ để hỏi số: 几 jǐ

Sau đây là một số ví dụ về những câu hỏi bạn có thể thường nghe:

  • 几月几号?
  • jǐ yuè jǐ hào?
  • Ngày tháng mấy vậy?
  • 今天几月几号星期几?
  • jīntiān jǐ yuè jǐ hào xīngqí jǐ?
  • Hôm nay ngày bao nhiêu thế? (Hỏi về ngày, tháng và thứ trong tuần)
  • 星期几?
  • xīngqí jǐ?
  • Thứ mấy vậy?
  • 今天星期几?
  • jīntiān xīngqí jǐ?
  • Hôm nay là thứ mấy?

Trên đây là cách viết đầy đủ về cách viết ngày tháng năm tiếng Trung. Bây giờ bạn đã có thế trả lời cho câu hỏi 今天几号 (jīntiān jǐ hào) rồi đúng không?



FAQs

Định dạng ngày tháng của Trung Quốc là gì?

Ngày tháng Trung Quốc theo thứ tự: Năm + Tháng + Ngày.

Cách hỏi ngày tháng năm tiếng Trung là gì?

Để hỏi về ngày tháng bằng tiếng Trung bạn sẽ cần từ để hỏi về số: 几 jǐ.

Cách hỏi ngày tháng: 几月几号? jǐ yuè jǐ hào?

Cách hỏi về thứ trong tuần: 今天星期几? jīntiān xīngqí jǐ?

Tôi có cần phải biết cách viết ngày tháng không?

Biết cách viết ngày tháng bằng tiếng Trung sẽ rất hữu ích ở trường nếu bạn phải phát giấy tờ hoặc khi bạn phải điền vào các mẫu đơn khi ở Trung Quốc.

Cách nói Năm bằng tiếng Trung là gì?

Năm tiếng Trung là nián.

Cách nói Tuần trong tiếng Trung?

Tuần bằng tiếng Trung là 星期 xīngqí.

Cách nói Ngày bằng tiếng Trung?

Ngày bằng tiếng Trung 日期 rìqí.

Các Bài Học Miễn Phí Khác

This website uses cookies to ensure you get the best experience on our website.

Learn More

What Are You Interested In?

This will customize the newsletter you receive.

.

Thank you for subscribing!

Please check your email to verify your subscription and stay updated with our latest news.