Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ Tiếng Trung chắc chắn là một trong những khía cạnh đáng sợ và khó hiểu nhất của ngôn ngữ này!

Nhưng đừng lo, thực ra chúng đều logic và một khi bạn hiểu được, sẽ không còn thấy đáng sợ nữa.

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Đây không phải là một khái niệm xa lạ gì. Nếu bạn biết tiếng Anh, hẳn bạn đã biết về lượng từ rồi!  

Ví dụ, khi tôi muốn ăn bánh mỳ kẹp, tôi sẽ dùng nguyên liệu gì? 

  1. Hai lát bánh mì
  2. Hai bánh mì

Bạn chọn A đúng không?  Hai lát bánh mì.

Lát là một ví dụ về lượng từ trong tiếng Anh. Các ví dụ khác về lượng từ tiếng Anh là “một thỏi kẹo gum” hay một mảnh giấy.”

Sự khác biệt lớn giữa tiếng Trung và tiếng Anh đó là tiếng Trung sử dụng lượng từ thường xuyên hơn trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh thường dùng lượng từ để đo đếm (bao nhiêu bánh mì? Một lát). Trong tiếng Trung, đây đơn giản chỉ là một phần trong cách sử dụng danh từ.  

Lúc đầu, có vẻ hơi kỳ lạ khi sử dụng lượng từ với những danh từ như 老师 (giáo viên) hay 苹果 (quả táo) mà trong tiếng Anh không sử dụng lượng từ, nhưng theo thời gian, nói 一个老师 (một người giáo viên) sẽ dần có cảm giác tự nhiên như nói “một giáo viên”.

CẤU TRÚC CÂU

CẤU TRÚC

Số + Lượng từ + Danh từ

Lượng từ luôn được sử dụng (ít nhất là ngầm hiểu) với một con số. Ví dụ, để nói “một quả táo” bạn sẽ nói:

píngguǒ

苹果

Một quả táo
  • 一 là số
  • 个 là lượng từ
  • 苹果 là danh từ

Bất kể là số bao nhiêu đi nữa, lượng từ sẽ không bao giờ đổi như dưới đây:

liǎng píngguǒ

苹果

2 quả táo
sān píngguǒ

苹果

3 quả táo
píngguǒ

苹果

5 quả táo

LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN

Cách sử dụng phần kiến thức này::

  1. Đọc qua từng nhóm và cố gắng tìm ra đặc điểm thống nhất của từng lượng từ.
  2. Học bằng cách vẽ tự do(doodle) – viết lượng từ sau đó vẽ một số vật xung quanh để giúp củng cố khái niệm trong trí nhớ của bạn
  3. Tìm những từ mà bạn đã biết trong các danh sách này và nghĩ về bất kỳ từ nào bạn đã biết trong danh mục này

Đừng cảm thấy bắt buộc phải tạo các thẻ ghi nhớ và ghi nhớ từng cặp từ-danh từ này ngay bây giờ. Tập trung vào việc học các lượng từ cho những danh từ mà bạn đã biết và mở rộng kiến thức chung về các lượng từ phổ biến khác.

条 tiáo

条 tiáo dùng cho những vật thuôn dài.

Đối với một số từ, như 狗 (gǒu, chó), điều này có vẻ hơi quá, nhưng việc tưởng tượng một con chó dài và thuôn gầy trong đầu sẽ giúp bạn nhớ bộ đôi lượng từ + danh từ này!

tiáo kùzi

裤子

một cái quần
tiáo gǒu

狗 

một con chó
tiáo shé

một con rắn
tiáo

một con đường
Ví dụ khác
CỤm từPINYINNghĩa
一条带子yì tiáo dàiziMột cái thắt lưng
一条路yì tiáo lùMột con đường
一条绳子yì tiáo shéngziMột sợi dây
一条河yì tiáo héMột con sông
一条蛇yì tiáo shéMột con rắn
一条狗yì tiáo gǒuMột con chó
一条裤子yì tiáo kùziMột cái quần
一条线yì tiáo xiànMột đường chỉ (hoặc đường tàu ngầm!)
一条床单yì tiáo chuángdānMột ga trải giường
一条毯子yì tiáo tǎnziMột cái chăn
一条鱼yì tiáo yúMột con cá
一条尾巴yì tiáo wěibaMột cái đuôi
一条小溪yì tiáo xiǎoxīMột con suối/dòng chảy
一条毛巾yì tiáo máojīnMột cái khăn
一条腿yì tiáo tuǐMột cái chân
一条街道yītiáo jiēdàoMột con phố

张 zhāng

张 zhāng thường được sử dụng với những thứ bạn có thể mở, trải hoặc bày ra.

zhāng zhuōzi

桌子

một cái bàn
zhāng piào

một tấm vé
zhāng zhǐ

một mảnh giấy
Ví dụ khác
Cụm từPINYINnghĩa
一张纸yìzhāng zhǐMột mảnh giấy
一张床yìzhāng chuángMột cái giường
一张画yìzhāng huàMột bức tranh
一张嘴yì zhāngzuǐMột cái miệng
一张日历yìzhāng rìlìMột tờ lịch
一张报纸yìzhāng bàozhǐMột tờ báo
一张脸yìzhāng liǎnMột khuôn mặt
一张单子yìzhāng dānzǐMột hóa đơn
一张白纸yìzhāng báizhǐMột mảnh giấy trắng
一张弓yì zhānggōngMột cây cung
一张照片yìzhāng zhàopiànMột bức ảnh
一张桌子yìzhāng zhuōziMột cái bàn
一张牌yìzhāng páiMột cỗ bài
一张床yìzhāng chuángMột cái giường
一张银行卡yìzhāng yínhángkǎMột tấm thẻ ngân hàng
一张海报yìzhāng hǎibàoMột tấm áp phích
一张网yì zhāngwǎngMột tấm lưới
一张票yìzhāng piàoMột tấm vé

台 tái

tái được sử dụng cho các thiết bị hoặc phần trình diễn.

tái diànnǎo

电脑

một cái máy tính
tái xǐyījī

洗衣机

một cái máy giặt
tái

một bộ phim tình cảm
Ví dụ khác
Cụm từPINYINnghĩa
一台电脑yì tái diànnǎoMột cái máy tính
一台电视yì táidiàn shìMột cái TV
一台空调yì tái kōngtiáoMột cái điều hòa
一台冰箱yì tái bīngxiāngMột cái tủ lạnh
一台洗衣机yì tái xǐyījīMột cái máy giặt
一台机器yì tái jīqìMột cái máy
一台演出yì tái yǎnchūMột màn biểu diễn
一台电扇yì tái diànshànMột cái quạt điện
一台车yì táichēMột cái ô tô
一台照相机yì tái zhàoxiàngjīMột chiếc máy ảnh
一台摄影机yì tái shèyǐngjīMột chiếc máy ảnh film
一台戏yì tái xìMột bộ phim

快 kuài

块 kuài dùng cho cục, khoanh, khúc, miếng của cái gì đó.

kuài qián

1 đồng tiền
kuài dàngāo

蛋糕

một miếng bánh
kuài xīguā

西瓜

một miếng dưa hấu
Ví dụ khác
cụm từPINYINnghĩa
一块蛋糕yíkuài dàngāoMột miếng bánh ngọt
一块饼干yíkuài bǐnggānMột miếng bánh quy
一块巧克力yíkuài qiǎokèlìMột miếng socola
一块肉yíkuài ròuMột khúc thịt
一块点心yíkuài diǎnxinMột món điểm tâm
一块玻璃yíkuài bōliMột mảnh thủy tinh
一块板子yíkuài bǎnziMột khúc ván
一块布yíkuài bùMột mảnh vải
一块木头yíkuài mùtouMột khúc gỗ
一块手表yíkuài shǒubiǎoMột chiếc đồng hồ
一块皮yíkuài píMột mảnh da
一块药yíkuài yàoMột viên thuốc
一块糖yíkuài tángMột cục đường
一块石头yíkuài shítouMột hòn đá
一块砖头yíkuài zhuāntouMột viên gạch
一块钱yíkuài qiánĐồng tiền 1 xu
一块香皂yíkuài xiāngzàoMột bánh xà phòng
一块骨头yíkuài gǔtouMột khúc xương

只 zhǐ,匹 pī,头 tóu

Những lượng từ này thường được sử dụng cho động vật và vớ, giày, hoặc trang sức.

zhǐ dàxiàng

大象

một con voi
tóu niú

một con bò

một con ngựa
Ví dụ khác
cụm từPINYINnghĩa
一只狗yì zhǐ gǒumột con chó
一只猫yì zhǐ māomột con mèo
一只鸟yì zhǐ niǎomột con chim
一只鸡yì zhǐ jīmột con gà
一只鸭yì zhǐ yāmột con vịt
一只猴子yì zhǐ hóuzimột con khỉ
一只大象yì zhǐ dàxiàngmột con voi
一只虫子yì zhǐ chóngzimột con bọ
一只老鼠yì zhǐ lǎoshǔmột con chuột
一只蝴蝶yì zhǐ húdiémột con bướm
一头羊yìtóu yángmột con cừu
一头牛yì tóuniúmột con bò
一头老虎yìtóu lǎohǔmột con hổ
一头狮子yìtóu shīzǐmột con sư tử
一只青蛙yì zhǐ qīngwāmột con ếch
一匹马yì pī mǎmột con ngựa
一只兔子yì zhǐ tùzimột con thỏ
一只鞋子yì zhǐ xiézimột chiếc giày
一只耳环yì zhǐ ěrhuánmột chiếc hoa tai
一只袜子yì zhǐ wàzimột chiếc vớ

辆 liàng,列 liè,架 jià

Những lượng từ này thường được sử dụng cho các phương tiện.

liàng zìxíngchē

自行车

a bike
jià fēijī

飞机

a plane
Ví dụ khác
cụm từPINYINnghĩa
一辆出租车yí liàng chūzūchēmột chiếc taxi
一辆轿车yí liàng jiàochēmột chiếc ô tô
一辆自行车yí liàng zìxíngchēmột chiếc xe đạp
一列火车yí liè huǒchēmột đoàn tàu
一列高铁yí liè gāotiěmột đoàn tàu cao tốc
一架飞机yí jià fēijīmột chiếc máy bay

座 zuò,栋 dòng

Lượng từ này sử dụng với các công trình.

zuò lóu

một tòa nhà
dòng fángzi

房子

một căn nhà
Ví dụ khác
cụm từPINYINnghĩa
一座楼yī zuò lóumột công trình
一座桥yī zuò qiáomột cây cầu
一座大厦yī zuò dàshàmột tòa nhà lớn
一座别墅yī zuò biéshùmột căn biệt thự
一栋大楼yí dòng dàlóumột tòa nhà lớn
一栋房子yí dòng fángzimột căn nhà
一座庙yīzuò miàomột ngôi đền
一栋楼房yí dòng lóufángnhà nhiều tầng
一座城堡 A castleyīzuò chéngbǎomột tòa lâu đài

Lượng Từ Tập Hợp

Một số lượng từ không đề cập tới các đối tượng riêng lẻ mà đề cập đến cả một nhóm.

Ví dụ: Một đàn voi.  Đàn ở đây là tập hợp nhiều con voi.

Một số ví dụ khác:

一副对联
Một cặp câu đối vần
一双鞋子
Một đôi giày
一打鸡蛋
Một tá trứng
一批衣服
Rất nhiều quần áo
一套餐具
Một bộ bàn ăn bạc
一帮坏人
Một toán/băng kẻ xấu
一副手套
Một đôi găng tay
一班人
Một nhóm/lớp người
一群孩子
Một nhóm trẻ em

FAQs

Lượng từ là gì?

Khái niệm lượng từ thật ra cũng tồn tại trong nhiều ngôn ngữ khác! Như một số danh từ tiếng Anh ba cái ly, hay là thanh socola.

Sự khác biệt duy nhất trong tiếng Trung là tất cả danh từ phải có lượng từ đi kèm.

Làm thế nào để sử dụng lượng từ tiếng Trung?

Lượng từ luôn được sử dụng (ít nhất là ngầm hiểu) với một con số. Cấu trúc cố định:

Số +  Lượng từ  + Danh từ

Ví dụ: 一个苹果. Một quả táo

Những lượng từ hay dùng nhất là gì?

Những lượng từ hay dùng nhất là 个, 张,本,杯, 条,只 và 辆. Bạn có thể thấy được một số lượng từ trong bài viết này, nhưng bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các lượng từ khác trong Lượng từ Tiếng Trung tại đây.

Tôi không biết cách sử dụng Lượng từ?

Nếu bạn không biết sử dụng lượng từ nào trong câu tiếng Trung, hãy dùng 个 gè. Đây là từ chung chung, mọi người vẫn có thể hiểu được ý của bạn.

Thà dùng 个 gè còn hơn không gì cả!

Cách nói “lượng từ” trong tiếng Trung?

Lượng từ trong tiếng Trung là 量词 liàng cí.

Tôi nên học thêm những ngữ pháp tiếng Trung nào?

Ngữ pháp tiếng Trung không khó như nhiều người vẫn nghĩ.

Trên thực tế, có một số điểm ngữ pháp quan trọng cần học ngay từ đầu khi càng học thì chúng càng phức tạp hơn, nhưng ngôn ngữ nào cũng vậy.

Một số ngữ pháp tiếng Trung bạn cần chú ý trong những bước đầu học tiếng Trung là cách sử dụng 3 chữ “de”, câu có 是 và câu có 有.

Đừng quên xem thêm tại Cẩm nang Ngữ pháp tiếng Trung thêm nhiều bài học tương tự (cho tất cả các cấp độ!).



BONUS || Tài liệu PDF MIỄN PHÍ

chinese mandarin measure words
Preview of our Measure Words PDF – It’s Free to Download!

Vì có rất nhiều lưu ý về lượng từ nên chúng tôi đã tạo ra kiến thức bằng ảnh về lượng từ mà bạn có thể in và sử dụng theo ý muốn!

Tài liệu PDF MIỄN PHÍ về lượng từ của chúng tôi có tổng cộng 8 trang và bao gồm những lượng từ phổ biến nhất trong tiếng Trung.

Hãy nhớ rằng, tốt nhất là không đặt nặng áp lực phải học hết tất cả những kiến thức này.

Nâng cao trình độ khi bạn muốn. Bạn có thể học 5 từ mới mỗi ngày và bắt đầu tập hợp chúng tạo thành cuộc trò chuyện!

Chúng tôi hy vọng bạn thấy hữu ích. Hãy chia sẻ, in ra và sử dụng nhé!

Các Bài Học Miễn Phí Khác

This website uses cookies to ensure you get the best experience on our website.

Learn More

What Are You Interested In?

This will customize the newsletter you receive.

.

Thank you for subscribing!

Please check your email to verify your subscription and stay updated with our latest news.