Bộ Thủ Tiếng Trung Kèm Tài Liệu Miễn Phí

Bộ thủ tiếng Trung có phải là mảnh ghép còn thiếu trong hành trình học ngoại ngữ của bạn không? Hãy cùng mình tìm hiểu nhé!

	
214 bộ thủ tiếng trung bằng hình ảnh
  1. Bộ thủ tiếng Trung là gì?
  2. Danh sách đầy đủ 214 Bộ thủ tiếng Trung + Tài liệu PDF MIỄN PHÍ
    1. TÀI LIỆU PDF 214 Bộ thủ tiếng Trung MIỄN PHÍ
    2. 214 Bộ thủ tiếng Trung bằng hình ảnh
  3. 50 Bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung
  4. Cách ghi nhớ Bộ thủ tiếng Trung
  5. Các sự thật về Bộ thủ tiếng Trung
  6. Câu hỏi thường gặp

Bộ thủ tiếng Trung là gì?

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là thành phần của Hán tự. Chúng thường cung cấp gợi ý về nghĩa hoặc cách phát âm (hoặc cả hai!) của một ký tự cụ thể, vì vậy việc học các bộ thủ chắc chắn sẽ có ích.

214 bộ thủ trong tiếng Trung sử dụng để phân loại các ký tự trong bảng chữ cái tiếng Trung.

Có gì đặc biệt về phương pháp học này?

phương pháp học bộ thủ tiếng trung

Ví dụ, bộ thủ 女 (nǚ) trong tiếng Trung có nghĩa là phụ nữ. Nếu bạn phát hiện ra bộ thủ đó trong một ký tự khác, thì thường có nghĩa là ký tự đó có liên quan đến phụ nữ theo một cách nào đó.

Bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ  女 (nǚ)

Hay từ tiếng Trung để chỉ mẹ là 妈妈 (māma). Bạn có thấy điều gì quen thuộc không? Đúng rồi! Bộ thủ 女 (nǚ) ở đó để gợi ý cho bạn về ý nghĩa của những ký tự mà bạn có thể đã quên!

Hãy tưởng tượng các bộ thủ như những hình khối trong bức tranh tổng thể của ngôn ngữ Trung Quốc.

Tuy nhiên, điều này không phải lúc nào cũng hiệu quả. Đôi khi, các ký tự sẽ bao gồm các bộ thủ không liên quan gì đến ý nghĩa của từ. Trên thực tế, đôi khi bộ thủ có thể biểu thị cách phát âm của ký tự thay vì ám chỉ đến ý nghĩa của nó. Ví dụ, bộ thủ 乙 (yǐ) có nghĩa là thứ hai và từ 艺 (yì) có nghĩa là kỹ năng. “Thứ hai” không liên quan gì đến “kỹ năng”, nhưng bộ thủ này gợi ý cho bạn cách phát âm của nó!

Danh sách đầy đủ 214 Bộ thủ tiếng Trung + Tài liệu PDF MIỄN PHÍ

Không cần phải nói thêm nữa, đây là danh sách đầy đủ tất cả 214 Bộ thủ tiếng Trung! Một số trong đó có các biến thể khác nhau, chúng tôi đã đưa thông tin đó vào trong bảng dưới. Chúng tôi cũng sắp xếp số lượng nét theo thứ tự tăng dần để giúp bạn phân loại rõ hơn.

số thứ tựbộ thủCác Biến ThểTÊN BỘ THỦnghĩaphiên âmSỐ nét
1Nhấtmột1
2Cổnđường thẳngshù*/gǔn1
3Chủchấmdiǎn*/zhǔ1
4丿乀,⺄Phiệtgạch chéopiě1
5乚,乛Ấtthứ hai1
6Quyếtmócgōu*/jué1
7Nhịhaièr2
8Đầunắptóu2
9Nhânngườirén2
10Nhichânér2
11Nhậpvào2
12Bát tám2
13Quynhhộp hướng xuốngjiǒng2
14Mịchche phủ2
15Băngbăngbīng2
16Kỷbànjī, jǐ2
17Khảmhộp mởqiǎn2
18⺈,刂Đaodaodāo2
19Lựcsức mạnh2
20Baobọcbāo2
21Chuỷthìa2
22Phươnghộp mở bên phảifāng/xǐ2
23Hệngăn che2
24Thậpmườishí2
25Bốcdự đoán2
26Tiết con dấujié2
27Hánvách đáhǎn2
28Khư, tư riêng tư2
29Hựulạiyòu2
30Khẩu miệngkǒu3
31Vibao quanhwéi3
32Thổ đất3
33Sĩ học giảshì3
34Tuyđizhī3
35Truyđi chậmsuī3
36Đạiđêm3
37Nữlớn3
38Tửphụ nữ3
39Miêntrẻ con3
40Thốnmái nhàmián3
41Tiểutấccùn3
42⺍,⺌Uôngnhỏxiǎo3
43Thitật nguyền yóu3
44Triệtxác chết shī3
45Sơnmầmchè3
46Xuyênnúishān3
47Côngsôngchuān3
48Côngcông việcgōng3
49Kỷtự3
50Cânkhănjīn3
51Cankhôgān3
52Yêusợi chỉyāo3
53广Nghiễmmái cheguǎng3
54Dẫnbước dàiyǐn3
55Củngtay hợp lạigǒng3
56Dặcbắn cung3
57Cungcunggōng3
58Kệmõm3
59Samtócshān3
60Xíchbướcchì3
61忄,⺗Tâmtrái timxīn4
62Quagiáo4
63户,戸Hộcửa4
64扌,龵Thủtayshǒu4
65Chinhánhzhī4
66Phộc4
67Vănvăn bảnwén4
68Đẩuđấu tranhdǒu4
69Cânrìujīn4
70Phươnghình vuôngfāng4
71không4
72Nhậtmặt trời4
73Viếtnóiyuē4
74Nguyệtmặt trăngyuè4
75Mộccây4
76Khiếmthiếuqiàn4
77Chỉdừng lạizhǐ4
78Đãicái chếtdǎi4
79Thùvũ khíshū4
80mẹ/khôngmǔ/wú4
81Tỷso sánh4
82Maolôngmáo4
83Thịgia tộcshì4
84Khíhơi nước4
85氵,氺Thủynướcshuǐ4
86Hỏalửahuǒ4
87Trảomóng vuốtzhǎo4
88Phụcha4
89Hàođường trên quẻyáo4
90Tườngnửa thân câyqiáng4
91Phiếnlátpiàn4
92Nharăng4
93牜,⺧Ngưuniú4
94Khuyểnchóquǎn4
95Huyềnhuyền bíxuán5
96王,玊Ngọcngọc5
97Quadưaguā5
98Ngõangói5
99Camngọtgān5
100Sinhcuộc sốngshēng5
101Dụngsử dụngyòng5
102Điềncánh đồngtián5
103Thấtvải5
104Nạchbệnhbìng5
105Bátbước chân5
106Bạchtrắngbái5
107
da5
108Mãnhđĩamǐn5
109Mụcmắt5
110Mâugiáomáo5
111Thỉmũi tênshǐ5
112Thạchđáshí5
113Thị, kỳlinh hồnshì5
114Nhựudấu vếtróu5
115Hòalúa5
116Huyệthang độngxuè5
117Lậpđứng5
118Trúctrezhú6
119Mễgạo6
120糹,纟Mịch6
121Phẫubìnhfǒu6
122罓,⺳,⺫Võnglướiwǎng6
123⺶,⺷Dươngcừuyáng6
124lông vũ6
125Lãogiàlǎo6
126Nhiér6
127Lỗicàylěi6
128Nhĩtaiěr6
129⺺,⺻Duậtbút6
130Nhụcthịtròu6
131Thầnquan lạichén6
132Tựtự mình6
133Chíđếnzhì6
134Cữucối xayjiù6
135Thiệtlưỡishé6
136Suyễnngượcchuǎn6
137Chuthuyềnzhōu6
138Cấnnúigèn6
139Sắcmàu sắc6
140⺿,艹Thảocỏcǎo6
141Hổhổ6
142Trùngcôn trùngchóng6
143Huyếtmáuxuě6
144Hànhđixíng6
145Yquần áo6
146西,覀Áphương Tâyyà/xī6
147Kiếnthấyjiàn7
148Giácsừngjiǎo7
149Ngônlời nóiyán7
150Cốcthung lũng7
151Đậuđậudòu7
152Thỉlợnshǐ7
153Trãigấu trúczhì7
154Bốivỏ sòbèi7
155Xíchđỏchì7
156Tẩuđizǒu7
157Túcchân7
158Thâncơ thểshēn7
159Xaxechē7
160Tânđắngxīn7
161Thầnbuổi sángchén7
162辶,⻍,⻎Sướcđichuò7
163Ấpthành phố7
164Dậurượuyǒu7
165Biệnphân biệtbiàn7
166làng7
167钅,釒Kimkim loạijīn8
168镸,长Trườngdàicháng8
169Môncổngmén8
170Phụđống đất8
171Đãinô lệ8
172Truy, chuychim đuôi ngắnzhuī8
173mưa8
174Thanhxanhqīng8
175Phisaifēi8
176Diệnmặtmiàn9
177Cáchda thuộc9
178Vida mềmwěi9
179
Phỉ, cửu
hành lájiǔ9
180Âmâm thanhyīn9
181Hiệttrang9
182Phonggiófēng9
183Phibayfēi9
184飠,饣Thựcănshí9
185Thủđầushǒu9
186Hươngthơmxiāng9
187ngựa10
188Cốtxương10
189Caocaogāo10
190Bưu, tiêutóc dàibiāo10
191Đấuchiến đấudòu10
192Sưởngrượu tếchàng10
193Cách nồi10
194Quỷmaguǐ10
195Ngư11
196Điểuchimniǎo11
197Lỗmặn11
198鹿Lộchươu11
199Mạchlúa mìmài11
200Magai dầu11
201Hoàngvànghuáng11
202Thửshǔ12
203Hắcđenhēi12
204Chỉthiêuzhǐ12
205Mãnhếchmǐn12
206Đỉnhcá nồidǐng12
207Cổtrống13
208Thửchuộtshǔ13
209
tỵ 
mũi14
210斉,齐tềđều14
211齿xỉrăngchǐ15
212longrồnglóng16
213
quy
rùaguī16
214dượcsáoyuè17
214 Bộ thủ trong tiếng Trung

TÀI LIỆU PDF 214 Bộ thủ tiếng Trung MIỄN PHÍ

Dưới đây là 2 bộ tài liệu tuyệt vời dành cho bạn!

Đầu tiên là 214 Bộ thủ tiếng Trung PDF được thiết kế đẹp mắt mà bạn có thể lưu vào máy tính và in ra nếu muốn.

Nếu bạn muốn tiến thêm một bước nữa và muốn có một phiên bản “xịn” hơn để treo ảnh bìa… hãy tiếp tục đọc!

214 Bộ thủ tiếng Trung bằng hình ảnh

Và bây giờ là Bộ Thủ bằng hình ảnh cực bắt mắt.

bộ thủ tiếng trung thường dùng
bộ thủ tiếng trung thường dùng
bộ thủ tiếng trung thường dùng

50 Bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung

Như bạn đã biết, bộ thủ có thể giúp bạn tìm ra ý nghĩa hoặc cách phát âm của một ký tự, điều này vô cùng có giá trị đối với bất kỳ ai đang học tiếng Trung. Nhưng bạn nên ưu tiên những bộ thủ nào?

SỐ THỨ TỰBỘ THỦBIẾN THỂNGHĨAPINYINSỐ NÉT
1một1
2đường thẳngshù*/gǔn1
3chấmdiǎn*/zhǔ1
4丿乀 乁gạch chéopiě1
5thứ hai1
6mócjué1
7haièr2
8tóu2
9人 ngườirén2
10trẻ conrén2
11vào 2
12số tám2
13biên giới xa; hoang địajiōng2
14trùm khăn lên2
15nước đábīng2
16ghế dựa 2
17há miệngqiǎn2
18刁 刀con dao, cây đao (vũ khí)dāo2
19sức mạnh2
20bao bọcbāo2
21cái thìa (cái muỗng)2
22tủ đựngfāng2
23che đậy, giấu giếm2
24số mườishí2
25xem bói2
26đốt trejié2
27sườn núi, vách đáhǎn2
28riêng tưmǒu/sī2
29lại nữa, một lần nữayòu2
30cái miệngkǒu3
31vây quanhwéi3
32đất3
33kẻ sĩshì3
34đi chậmzhǐ3
35đến sausuī3
36đêm tối3
37to lớn3
38nữ giới, con gái, đàn bà3
39con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»3
40mái nhà mái chemián3
41đơn vị «tấc» (đo chiều dài)cùn3
42⺌ ⺍nhỏ béxiǎo3
43yếu đuốiwāng3
44xác chết, thây mashī3
45mầm nonchè3
46núi nonshān3
47sông ngòichuān3
48người thợ, công việcgōng3
49bản thân mình3
50cái khănjīn3

Cách ghi nhớ Bộ thủ tiếng Trung

Mỗi người trong chúng ta đều có ý tưởng, hoặc sở thích cá nhân khi nói đến phương pháp ghi nhớ của riêng mình.

Ví dụ, đối với từ 好 hǎo, chúng ta có thể nghĩ theo cách này:

女 + 子 = 好

phụ nữ + trẻ em = tốt đẹp (好 hǎo)

“Khi một người phụ nữ gắn bó với đứa con của mình, điều đó là tốt”

Một cách hay để nhớ các Bộ thủ tiếng Trung là xem chúng biểu thị cho điều gì. Bạn có thể làm điều đó với hầu hết chúng, bằng cách kiểm tra từ nguyên của các Bộ thủ (từ Giáp cốt tiếng Trung và cách chúng chuyển đổi thành dạng như hiện tại) hoặc bằng cách sử dụng trí tưởng tượng của riêng bạn và ghi chú lại, đây chắc chắn là cách hiệu quả nhất.

Ví dụ, làm thế nào để thực hiện điều đó với 山 (shan: núi)?

Cách nhớ bộ thủ tiếng Trung
Cách Đăng Ký Học Trên FLEXI CLASSES Thumbnail

Cách Đăng Ký Học Trên FLEXI CLASSES

Flexi Classes là nền tảng học ngôn ngữ trực tuyến 24/7 với giáo viên bản ngữ. Các lớp học trên Flexi Classes sẽ có sĩ số từ 1-5 học viên và được giảng dạy trực tuyến bởi các giáo viên…

Các sự thật về Bộ thủ tiếng Trung

Mỗi chữ đều có một bộ thủ, ngay cả khi bộ thủ là chính chữ đó.

Cùng một bộ thủ có thể thay đổi vị trí trong các chữ khác nhau. Ví dụ, bộ thủ xuất hiện ở bên trái trong chữ 烤 và ở dưới cùng trong chữ 照.

Cùng một bộ thủ có thể thay đổi hình dạng trong các chữ khác nhau, thường là theo sự thay đổi vị trí, như trong ví dụ trên. Điều này cũng xảy ra với bộ thủ , bị nén lại trong chữ 忙 và bị dẹt lại trong chữ 忘.

Đôi khi, bộ thủ sẽ là các chữ được sử dụng riêng lẻ.

Bộ thủ không phải lúc nào cũng liên quan rõ ràng đến ý nghĩa hoặc âm thanh của chữ mà chúng xuất hiện.

100 từ phổ biến trong Tiếng Trung Thumbnail

100 từ phổ biến trong Tiếng Trung

Chữ viết trong tiếng Trung có rất nhiều nét, điều này làm cho việc học viết tiếng Trung trở nên khó khăn hơn. Rất khó để có thể nhóm các từ lại với nhau vì 1 từ được cấu thành…

Câu hỏi thường gặp

Bộ thủ tiếng Trung là gì?

ĐỊNH NGHĨA Bộ thủ (部首, bùshǒu) là một thành phần của một chữ Hán.

Có phải mọi ký tự đều chứa một bộ thủ tiếng Trung không?

Đúng vậy. Thực tế thì một số bộ thủ thực ra cũng có thể là ký tự, như chữ miệng (口, kǒu).

Có tổng cộng bao nhiêu bộ thủ trong tiếng Trung?

Có 214 bộ thủ trong tiếng Trung, và chúng có thể xuất hiện ở bất kỳ vị trí nào trong một ký tự. Có 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung.

Bộ thủ thường xuất hiện ở đâu trong một ký tự?

Bộ thủ có thể xuất hiện ở bất kỳ đâu trong một ký tự!

Trong ký tự 好 (hǎo), bộ thủ 女 (nǚ, nghĩa là nữ, phụ nữ) nằm ở bên trái của ký tự.

Tuy nhiên, trong ký tự 闯 (chuǎng; nghĩa là xông qua, phá vỡ), bộ thủ 门 (mén, nghĩa là cửa) nằm ở bên ngoài.

Tôi có nên học hết các bộ thủ trước khi bắt đầu học chữ không?

Không! Bạn không cần phải học hết 214 bộ thủ trước khi bắt đầu học chữ. Trên thực tế, bạn chắc chắn không nên học — nhiều bộ thủ rất ít khi được sử dụng đến mức bạn sẽ không gặp phải cho đến khi bạn đã học tiếng Trung ở trình độ cao hơn nhiều.

Nếu bạn không chắc chắn nên bắt đầu từ đâu, hãy xem danh sách 50 bộ thủ phổ biến nhất của chúng tôi ở trên. Chỉ cần biết 50 bộ thủ tiếng Trung đó sẽ tạo nên sự khác biệt trong quá trình học tiếng Trung của bạn, nhưng chắc chắn đừng để các bộ thủ cản trở việc học các cụm từ đơn giản như cách chào hỏi bằng tiếng Trung.

Các bộ thủ có thể sử dụng riêng lẻ được không?

Chắc chắn rồi! Nhiều bộ thủ cũng có thể được sử dụng như các ký tự riêng lẻ. Đây là điều cần lưu ý — mặc dù tất cả chúng đều có ý nghĩa riêng, nhưng không phải tất cả chúng đều có thể được sử dụng như các ký tự độc lập.

Sau đây là một số ví dụ về các bộ thủ có thể được sử dụng như các ký tự riêng lẻ:

入 () đi vào

力 () sức mạnh

女 () nữ

大 (dà) to lớn

日 () mặt trời

Vậy, các bộ thủ có thực sự là chìa khóa để học tiếng Trung không?

Có lẽ là không, vì chỉ riêng chúng sẽ không giúp bạn thành thạo — nhưng chúng sẽ giúp bạn tiến bộ đáng kể bất kể bạn đang ở đâu trên hành trình học tập của mình. Nếu bạn mới bắt đầu, việc biết các bộ thủ có thể giúp bạn phân loại các ký tự tốt hơn và hiểu được cấu trúc viết độc đáo này. Và nếu bạn đã tiến xa hơn trong hành trình của mình, việc học chúng có thể giúp bạn hiểu được ý nghĩa của các ký tự khó hiểu hoặc ít phổ biến hơn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *