Bộ Thủ Tiếng Trung Kèm Tài Liệu Miễn Phí
Bộ thủ tiếng Trung có phải là mảnh ghép còn thiếu trong hành trình học ngoại ngữ của bạn không? Hãy cùng mình tìm hiểu nhé!
- Bộ thủ tiếng Trung là gì?
- Danh sách đầy đủ 214 Bộ thủ tiếng Trung + Tài liệu PDF MIỄN PHÍ
- 50 Bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung
- Cách ghi nhớ Bộ thủ tiếng Trung
- Các sự thật về Bộ thủ tiếng Trung
- Câu hỏi thường gặp
Bộ thủ tiếng Trung là gì?
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là thành phần của Hán tự. Chúng thường cung cấp gợi ý về nghĩa hoặc cách phát âm (hoặc cả hai!) của một ký tự cụ thể, vì vậy việc học các bộ thủ chắc chắn sẽ có ích.
Có 214 bộ thủ trong tiếng Trung sử dụng để phân loại các ký tự trong bảng chữ cái tiếng Trung.
Có gì đặc biệt về phương pháp học này?
Ví dụ, bộ thủ 女 (nǚ) trong tiếng Trung có nghĩa là phụ nữ. Nếu bạn phát hiện ra bộ thủ đó trong một ký tự khác, thì thường có nghĩa là ký tự đó có liên quan đến phụ nữ theo một cách nào đó.
Hay từ tiếng Trung để chỉ mẹ là 妈妈 (māma). Bạn có thấy điều gì quen thuộc không? Đúng rồi! Bộ thủ 女 (nǚ) ở đó để gợi ý cho bạn về ý nghĩa của những ký tự mà bạn có thể đã quên!
Hãy tưởng tượng các bộ thủ như những hình khối trong bức tranh tổng thể của ngôn ngữ Trung Quốc.
Tuy nhiên, điều này không phải lúc nào cũng hiệu quả. Đôi khi, các ký tự sẽ bao gồm các bộ thủ không liên quan gì đến ý nghĩa của từ. Trên thực tế, đôi khi bộ thủ có thể biểu thị cách phát âm của ký tự thay vì ám chỉ đến ý nghĩa của nó. Ví dụ, bộ thủ 乙 (yǐ) có nghĩa là thứ hai và từ 艺 (yì) có nghĩa là kỹ năng. “Thứ hai” không liên quan gì đến “kỹ năng”, nhưng bộ thủ này gợi ý cho bạn cách phát âm của nó!
Danh sách đầy đủ 214 Bộ thủ tiếng Trung + Tài liệu PDF MIỄN PHÍ
Không cần phải nói thêm nữa, đây là danh sách đầy đủ tất cả 214 Bộ thủ tiếng Trung! Một số trong đó có các biến thể khác nhau, chúng tôi đã đưa thông tin đó vào trong bảng dưới. Chúng tôi cũng sắp xếp số lượng nét theo thứ tự tăng dần để giúp bạn phân loại rõ hơn.
số thứ tự | bộ thủ | Các Biến Thể | TÊN BỘ THỦ | nghĩa | phiên âm | SỐ nét |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 一 | Nhất | một | yī | 1 | |
2 | 丨 | Cổn | đường thẳng | shù*/gǔn | 1 | |
3 | 丶 | Chủ | chấm | diǎn*/zhǔ | 1 | |
4 | 丿 | 乀,⺄ | Phiệt | gạch chéo | piě | 1 |
5 | 乙 | 乚,乛 | Ất | thứ hai | yǐ | 1 |
6 | 亅 | Quyết | móc | gōu*/jué | 1 | |
7 | 二 | Nhị | hai | èr | 2 | |
8 | 亠 | Đầu | nắp | tóu | 2 | |
9 | 人 | 亻 | Nhân | người | rén | 2 |
10 | 儿 | Nhi | chân | ér | 2 | |
11 | 入 | Nhập | vào | rù | 2 | |
12 | 八 | 丷 | Bát | tám | bā | 2 |
13 | 冂 | Quynh | hộp hướng xuống | jiǒng | 2 | |
14 | 冖 | Mịch | che phủ | mì | 2 | |
15 | 冫 | Băng | băng | bīng | 2 | |
16 | 几 | Kỷ | bàn | jī, jǐ | 2 | |
17 | 凵 | Khảm | hộp mở | qiǎn | 2 | |
18 | 刀 | ⺈,刂 | Đao | dao | dāo | 2 |
19 | 力 | Lực | sức mạnh | lì | 2 | |
20 | 勹 | Bao | bọc | bāo | 2 | |
21 | 匕 | Chuỷ | thìa | bǐ | 2 | |
22 | 匚 | Phương | hộp mở bên phải | fāng/xǐ | 2 | |
23 | 匸 | Hệ | ngăn che | xǐ | 2 | |
24 | 十 | Thập | mười | shí | 2 | |
25 | 卜 | Bốc | dự đoán | bǔ | 2 | |
26 | 卩 | 㔾 | Tiết | con dấu | jié | 2 |
27 | 厂 | Hán | vách đá | hǎn | 2 | |
28 | 厶 | Khư, tư | riêng tư | sī | 2 | |
29 | 又 | Hựu | lại | yòu | 2 | |
30 | 口 | Khẩu | miệng | kǒu | 3 | |
31 | 囗 | Vi | bao quanh | wéi | 3 | |
32 | 土 | Thổ | đất | tǔ | 3 | |
33 | 士 | Sĩ | học giả | shì | 3 | |
34 | 夂 | Tuy | đi | zhī | 3 | |
35 | 夊 | Truy | đi chậm | suī | 3 | |
36 | 夕 | Đại | đêm | xī | 3 | |
37 | 大 | Nữ | lớn | dà | 3 | |
38 | 女 | Tử | phụ nữ | nǚ | 3 | |
39 | 子 | Miên | trẻ con | zǐ | 3 | |
40 | 宀 | Thốn | mái nhà | mián | 3 | |
41 | 寸 | Tiểu | tấc | cùn | 3 | |
42 | 小 | ⺍,⺌ | Uông | nhỏ | xiǎo | 3 |
43 | 尢 | Thi | tật nguyền | yóu | 3 | |
44 | 尸 | Triệt | xác chết | shī | 3 | |
45 | 屮 | Sơn | mầm | chè | 3 | |
46 | 山 | Xuyên | núi | shān | 3 | |
47 | 巛 | 川 | Công | sông | chuān | 3 |
48 | 工 | Công | công việc | gōng | 3 | |
49 | 己 | Kỷ | tự | jǐ | 3 | |
50 | 巾 | Cân | khăn | jīn | 3 | |
51 | 干 | Can | khô | gān | 3 | |
52 | 幺 | 么 | Yêu | sợi chỉ | yāo | 3 |
53 | 广 | Nghiễm | mái che | guǎng | 3 | |
54 | 廴 | Dẫn | bước dài | yǐn | 3 | |
55 | 廾 | Củng | tay hợp lại | gǒng | 3 | |
56 | 弋 | Dặc | bắn cung | yì | 3 | |
57 | 弓 | Cung | cung | gōng | 3 | |
58 | 彐 | 彑 | Kệ | mõm | jì | 3 |
59 | 彡 | Sam | tóc | shān | 3 | |
60 | 彳 | Xích | bước | chì | 3 | |
61 | 心 | 忄,⺗ | Tâm | trái tim | xīn | 4 |
62 | 戈 | Qua | giáo | gē | 4 | |
63 | 戶 | 户,戸 | Hộ | cửa | hù | 4 |
64 | 手 | 扌,龵 | Thủ | tay | shǒu | 4 |
65 | 支 | Chi | nhánh | zhī | 4 | |
66 | 攴 | 攵 | Phộc | gõ | pū | 4 |
67 | 文 | Văn | văn bản | wén | 4 | |
68 | 斗 | Đẩu | đấu tranh | dǒu | 4 | |
69 | 斤 | Cân | rìu | jīn | 4 | |
70 | 方 | Phương | hình vuông | fāng | 4 | |
71 | 无 | 旡 | Vô | không | wú | 4 |
72 | 日 | Nhật | mặt trời | rì | 4 | |
73 | 曰 | Viết | nói | yuē | 4 | |
74 | 月 | Nguyệt | mặt trăng | yuè | 4 | |
75 | 木 | Mộc | cây | mù | 4 | |
76 | 欠 | Khiếm | thiếu | qiàn | 4 | |
77 | 止 | Chỉ | dừng lại | zhǐ | 4 | |
78 | 歹 | 歺 | Đãi | cái chết | dǎi | 4 |
79 | 殳 | Thù | vũ khí | shū | 4 | |
80 | 毋 | 母 | Vô | mẹ/không | mǔ/wú | 4 |
81 | 比 | Tỷ | so sánh | bǐ | 4 | |
82 | 毛 | Mao | lông | máo | 4 | |
83 | 氏 | Thị | gia tộc | shì | 4 | |
84 | 气 | Khí | hơi nước | qì | 4 | |
85 | 水 | 氵,氺 | Thủy | nước | shuǐ | 4 |
86 | 火 | 灬 | Hỏa | lửa | huǒ | 4 |
87 | 爪 | 爫 | Trảo | móng vuốt | zhǎo | 4 |
88 | 父 | Phụ | cha | fù | 4 | |
89 | 爻 | Hào | đường trên quẻ | yáo | 4 | |
90 | 爿 | 丬 | Tường | nửa thân cây | qiáng | 4 |
91 | 片 | Phiến | lát | piàn | 4 | |
92 | 牙 | Nha | răng | yá | 4 | |
93 | 牛 | 牜,⺧ | Ngưu | bò | niú | 4 |
94 | 犬 | 犭 | Khuyển | chó | quǎn | 4 |
95 | 玄 | Huyền | huyền bí | xuán | 5 | |
96 | 玉 | 王,玊 | Ngọc | ngọc | yù | 5 |
97 | 瓜 | Qua | dưa | guā | 5 | |
98 | 瓦 | Ngõa | ngói | wǎ | 5 | |
99 | 甘 | Cam | ngọt | gān | 5 | |
100 | 生 | Sinh | cuộc sống | shēng | 5 | |
101 | 用 | Dụng | sử dụng | yòng | 5 | |
102 | 田 | Điền | cánh đồng | tián | 5 | |
103 | 疋 | ⺪ | Thất | vải | pǐ | 5 |
104 | 疒 | Nạch | bệnh | bìng | 5 | |
105 | 癶 | Bát | bước chân | bō | 5 | |
106 | 白 | Bạch | trắng | bái | 5 | |
107 | 皮 | Bì | da | pí | 5 | |
108 | 皿 | Mãnh | đĩa | mǐn | 5 | |
109 | 目 | ⺫ | Mục | mắt | mù | 5 |
110 | 矛 | Mâu | giáo | máo | 5 | |
111 | 矢 | Thỉ | mũi tên | shǐ | 5 | |
112 | 石 | Thạch | đá | shí | 5 | |
113 | 示 | 礻 | Thị, kỳ | linh hồn | shì | 5 |
114 | 禸 | ⽱ | Nhựu | dấu vết | róu | 5 |
115 | 禾 | Hòa | lúa | hé | 5 | |
116 | 穴 | Huyệt | hang động | xuè | 5 | |
117 | 立 | Lập | đứng | lì | 5 | |
118 | 竹 | ⺮ | Trúc | tre | zhú | 6 |
119 | 米 | Mễ | gạo | mǐ | 6 | |
120 | 糸 | 糹,纟 | Mịch | tơ | sī | 6 |
121 | 缶 | Phẫu | bình | fǒu | 6 | |
122 | 网 | 罓,⺳,⺫ | Võng | lưới | wǎng | 6 |
123 | 羊 | ⺶,⺷ | Dương | cừu | yáng | 6 |
124 | 羽 | Vũ | lông vũ | yǔ | 6 | |
125 | 老 | 耂 | Lão | già | lǎo | 6 |
126 | 而 | Nhi | và | ér | 6 | |
127 | 耒 | Lỗi | cày | lěi | 6 | |
128 | 耳 | Nhĩ | tai | ěr | 6 | |
129 | 聿 | ⺺,⺻ | Duật | bút | yù | 6 |
130 | 肉 | ⺼ | Nhục | thịt | ròu | 6 |
131 | 臣 | Thần | quan lại | chén | 6 | |
132 | 自 | Tự | tự mình | zì | 6 | |
133 | 至 | Chí | đến | zhì | 6 | |
134 | 臼 | Cữu | cối xay | jiù | 6 | |
135 | 舌 | Thiệt | lưỡi | shé | 6 | |
136 | 舛 | Suyễn | ngược | chuǎn | 6 | |
137 | 舟 | Chu | thuyền | zhōu | 6 | |
138 | 艮 | Cấn | núi | gèn | 6 | |
139 | 色 | Sắc | màu sắc | sè | 6 | |
140 | 艸 | ⺿,艹 | Thảo | cỏ | cǎo | 6 |
141 | 虍 | Hổ | hổ | hǔ | 6 | |
142 | 虫 | Trùng | côn trùng | chóng | 6 | |
143 | 血 | Huyết | máu | xuě | 6 | |
144 | 行 | Hành | đi | xíng | 6 | |
145 | 衣 | ⻂ | Y | quần áo | yī | 6 |
146 | 襾 | 西,覀 | Á | phương Tây | yà/xī | 6 |
147 | 見 | 见 | Kiến | thấy | jiàn | 7 |
148 | 角 | ⻇ | Giác | sừng | jiǎo | 7 |
149 | 言 | 讠 | Ngôn | lời nói | yán | 7 |
150 | 谷 | Cốc | thung lũng | gǔ | 7 | |
151 | 豆 | Đậu | đậu | dòu | 7 | |
152 | 豕 | Thỉ | lợn | shǐ | 7 | |
153 | 豸 | Trãi | gấu trúc | zhì | 7 | |
154 | 貝 | 贝 | Bối | vỏ sò | bèi | 7 |
155 | 赤 | Xích | đỏ | chì | 7 | |
156 | 走 | Tẩu | đi | zǒu | 7 | |
157 | 足 | ⻊ | Túc | chân | zú | 7 |
158 | 身 | Thân | cơ thể | shēn | 7 | |
159 | ⾞ | 车 | Xa | xe | chē | 7 |
160 | 辛 | Tân | đắng | xīn | 7 | |
161 | 辰 | Thần | buổi sáng | chén | 7 | |
162 | 辵 | 辶,⻍,⻎ | Sước | đi | chuò | 7 |
163 | 邑 | ⻏ | Ấp | thành phố | yì | 7 |
164 | 酉 | Dậu | rượu | yǒu | 7 | |
165 | 釆 | Biện | phân biệt | biàn | 7 | |
166 | 里 | Lý | làng | lǐ | 7 | |
167 | 金 | 钅,釒 | Kim | kim loại | jīn | 8 |
168 | 長 | 镸,长 | Trường | dài | cháng | 8 |
169 | 門 | 门 | Môn | cổng | mén | 8 |
170 | 阜 | ⻏ | Phụ | đống đất | fù | 8 |
171 | 隶 | Đãi | nô lệ | lì | 8 | |
172 | 隹 | Truy, chuy | chim đuôi ngắn | zhuī | 8 | |
173 | 雨 | ⻗ | Vũ | mưa | yǔ | 8 |
174 | 靑 | 青 | Thanh | xanh | qīng | 8 |
175 | 非 | Phi | sai | fēi | 8 | |
176 | 面 | 靣 | Diện | mặt | miàn | 9 |
177 | 革 | Cách | da thuộc | gé | 9 | |
178 | 韋 | 韦 | Vi | da mềm | wěi | 9 |
179 | 韭 | Phỉ, cửu | hành lá | jiǔ | 9 | |
180 | 音 | Âm | âm thanh | yīn | 9 | |
181 | 頁 | 页 | Hiệt | trang | yè | 9 |
182 | 風 | 风 | Phong | gió | fēng | 9 |
183 | 飛 | 飞 | Phi | bay | fēi | 9 |
184 | 食 | 飠,饣 | Thực | ăn | shí | 9 |
185 | 首 | Thủ | đầu | shǒu | 9 | |
186 | 香 | Hương | thơm | xiāng | 9 | |
187 | 馬 | 马 | Mã | ngựa | mǎ | 10 |
188 | 骨 | Cốt | xương | gǔ | 10 | |
189 | 高 | 髙 | Cao | cao | gāo | 10 |
190 | 髟 | Bưu, tiêu | tóc dài | biāo | 10 | |
191 | 鬥 | 斗 | Đấu | chiến đấu | dòu | 10 |
192 | 鬯 | Sưởng | rượu tế | chàng | 10 | |
193 | 鬲 | Cách | nồi | lì | 10 | |
194 | 鬼 | Quỷ | ma | guǐ | 10 | |
195 | 魚 | 鱼 | Ngư | cá | yú | 11 |
196 | 鳥 | 鸟 | Điểu | chim | niǎo | 11 |
197 | 鹵 | 卤 | Lỗ | mặn | lǔ | 11 |
198 | 鹿 | Lộc | hươu | lù | 11 | |
199 | 麥 | 麦 | Mạch | lúa mì | mài | 11 |
200 | 麻 | Ma | gai dầu | má | 11 | |
201 | 黄 | Hoàng | vàng | huáng | 11 | |
202 | 黍 | Thử | kê | shǔ | 12 | |
203 | 黑 | Hắc | đen | hēi | 12 | |
204 | 黹 | Chỉ | thiêu | zhǐ | 12 | |
205 | 黽 | 黾 | Mãnh | ếch | mǐn | 12 |
206 | 鼎 | Đỉnh | cá nồi | dǐng | 12 | |
207 | 鼓 | Cổ | trống | gǔ | 13 | |
208 | 鼠 | Thử | chuột | shǔ | 13 | |
209 | 鼻 | tỵ | mũi | bí | 14 | |
210 | 齊 | 斉,齐 | tề | đều | qí | 14 |
211 | 齒 | 齿 | xỉ | răng | chǐ | 15 |
212 | 龍 | 龙 | long | rồng | lóng | 16 |
213 | 龜 | 龟 | quy | rùa | guī | 16 |
214 | 龠 | dược | sáo | yuè | 17 |
TÀI LIỆU PDF 214 Bộ thủ tiếng Trung MIỄN PHÍ
Dưới đây là 2 bộ tài liệu tuyệt vời dành cho bạn!
Đầu tiên là 214 Bộ thủ tiếng Trung PDF được thiết kế đẹp mắt mà bạn có thể lưu vào máy tính và in ra nếu muốn.
Nếu bạn muốn tiến thêm một bước nữa và muốn có một phiên bản “xịn” hơn để treo ảnh bìa… hãy tiếp tục đọc!
214 Bộ thủ tiếng Trung bằng hình ảnh
Và bây giờ là Bộ Thủ bằng hình ảnh cực bắt mắt.
50 Bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung
Như bạn đã biết, bộ thủ có thể giúp bạn tìm ra ý nghĩa hoặc cách phát âm của một ký tự, điều này vô cùng có giá trị đối với bất kỳ ai đang học tiếng Trung. Nhưng bạn nên ưu tiên những bộ thủ nào?
SỐ THỨ TỰ | BỘ THỦ | BIẾN THỂ | NGHĨA | PINYIN | SỐ NÉT |
1 | 一 | một | yī | 1 | |
2 | 丨 | đường thẳng | shù*/gǔn | 1 | |
3 | 丶 | chấm | diǎn*/zhǔ | 1 | |
4 | 丿 | 乀 乁 | gạch chéo | piě | 1 |
5 | 乙 | 乚 | thứ hai | yǐ | 1 |
6 | 亅 | móc | jué | 1 | |
7 | 二 | hai | èr | 2 | |
8 | 亠 | tóu | 2 | ||
9 | 人 | 亻 | người | rén | 2 |
10 | 儿 | trẻ con | rén | 2 | |
11 | 入 | vào | rù | 2 | |
12 | 八 | 丷 | số tám | bā | 2 |
13 | 冂 | biên giới xa; hoang địa | jiōng | 2 | |
14 | 冖 | trùm khăn lên | mì | 2 | |
15 | 冫 | nước đá | bīng | 2 | |
16 | 几 | ghế dựa | jǐ | 2 | |
17 | 凵 | há miệng | qiǎn | 2 | |
18 | 刂 | 刁 刀 | con dao, cây đao (vũ khí) | dāo | 2 |
19 | 力 | sức mạnh | lì | 2 | |
20 | 勹 | bao bọc | bāo | 2 | |
21 | 匕 | cái thìa (cái muỗng) | bǐ | 2 | |
22 | 匚 | tủ đựng | fāng | 2 | |
23 | 匸 | che đậy, giấu giếm | xì | 2 | |
24 | 十 | số mười | shí | 2 | |
25 | 卜 | xem bói | bǔ | 2 | |
26 | 卩 | đốt tre | jié | 2 | |
27 | 厂 | sườn núi, vách đá | hǎn | 2 | |
28 | 厶 | riêng tư | mǒu/sī | 2 | |
29 | 又 | lại nữa, một lần nữa | yòu | 2 | |
30 | 口 | cái miệng | kǒu | 3 | |
31 | 囗 | vây quanh | wéi | 3 | |
32 | 土 | đất | tǔ | 3 | |
33 | 士 | kẻ sĩ | shì | 3 | |
34 | 夂 | đi chậm | zhǐ | 3 | |
35 | 夊 | đến sau | suī | 3 | |
36 | 夕 | đêm tối | xī | 3 | |
37 | 大 | to lớn | dà | 3 | |
38 | 女 | nữ giới, con gái, đàn bà | nǚ | 3 | |
39 | 子 | con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» | zǐ | 3 | |
40 | 宀 | mái nhà mái che | mián | 3 | |
41 | 寸 | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | cùn | 3 | |
42 | 小 | ⺌ ⺍ | nhỏ bé | xiǎo | 3 |
43 | 尢 | yếu đuối | wāng | 3 | |
44 | 尸 | xác chết, thây ma | shī | 3 | |
45 | 屮 | mầm non | chè | 3 | |
46 | 山 | núi non | shān | 3 | |
47 | 川 | 巛 | sông ngòi | chuān | 3 |
48 | 工 | người thợ, công việc | gōng | 3 | |
49 | 己 | bản thân mình | jǐ | 3 | |
50 | 巾 | cái khăn | jīn | 3 |
Cách ghi nhớ Bộ thủ tiếng Trung
Mỗi người trong chúng ta đều có ý tưởng, hoặc sở thích cá nhân khi nói đến phương pháp ghi nhớ của riêng mình.
Ví dụ, đối với từ 好 hǎo, chúng ta có thể nghĩ theo cách này:
女 + 子 = 好
phụ nữ + trẻ em = tốt đẹp (好 hǎo)
“Khi một người phụ nữ gắn bó với đứa con của mình, điều đó là tốt”
Một cách hay để nhớ các Bộ thủ tiếng Trung là xem chúng biểu thị cho điều gì. Bạn có thể làm điều đó với hầu hết chúng, bằng cách kiểm tra từ nguyên của các Bộ thủ (từ Giáp cốt tiếng Trung và cách chúng chuyển đổi thành dạng như hiện tại) hoặc bằng cách sử dụng trí tưởng tượng của riêng bạn và ghi chú lại, đây chắc chắn là cách hiệu quả nhất.
Ví dụ, làm thế nào để thực hiện điều đó với 山 (shan: núi)?
Cách Đăng Ký Học Trên FLEXI CLASSES
Flexi Classes là nền tảng học ngôn ngữ trực tuyến 24/7 với giáo viên bản ngữ. Các lớp học trên Flexi Classes sẽ có sĩ số từ 1-5 học viên và được giảng dạy trực tuyến bởi các giáo viên…
Các sự thật về Bộ thủ tiếng Trung
Mỗi chữ đều có một bộ thủ, ngay cả khi bộ thủ là chính chữ đó.
Cùng một bộ thủ có thể thay đổi vị trí trong các chữ khác nhau. Ví dụ, bộ thủ 火 xuất hiện ở bên trái trong chữ 烤 và ở dưới cùng trong chữ 照.
Cùng một bộ thủ có thể thay đổi hình dạng trong các chữ khác nhau, thường là theo sự thay đổi vị trí, như trong ví dụ trên. Điều này cũng xảy ra với bộ thủ 心, bị nén lại trong chữ 忙 và bị dẹt lại trong chữ 忘.
Đôi khi, bộ thủ sẽ là các chữ được sử dụng riêng lẻ.
Bộ thủ không phải lúc nào cũng liên quan rõ ràng đến ý nghĩa hoặc âm thanh của chữ mà chúng xuất hiện.
100 từ phổ biến trong Tiếng Trung
Chữ viết trong tiếng Trung có rất nhiều nét, điều này làm cho việc học viết tiếng Trung trở nên khó khăn hơn. Rất khó để có thể nhóm các từ lại với nhau vì 1 từ được cấu thành…
Câu hỏi thường gặp
Bộ thủ tiếng Trung là gì?
ĐỊNH NGHĨA – Bộ thủ (部首, bùshǒu) là một thành phần của một chữ Hán.
Có phải mọi ký tự đều chứa một bộ thủ tiếng Trung không?
Đúng vậy. Thực tế thì một số bộ thủ thực ra cũng có thể là ký tự, như chữ miệng (口, kǒu).
Có tổng cộng bao nhiêu bộ thủ trong tiếng Trung?
Có 214 bộ thủ trong tiếng Trung, và chúng có thể xuất hiện ở bất kỳ vị trí nào trong một ký tự. Có 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung.
Bộ thủ thường xuất hiện ở đâu trong một ký tự?
Bộ thủ có thể xuất hiện ở bất kỳ đâu trong một ký tự!
Trong ký tự 好 (hǎo), bộ thủ 女 (nǚ, nghĩa là nữ, phụ nữ) nằm ở bên trái của ký tự.
Tuy nhiên, trong ký tự 闯 (chuǎng; nghĩa là xông qua, phá vỡ), bộ thủ 门 (mén, nghĩa là cửa) nằm ở bên ngoài.
Tôi có nên học hết các bộ thủ trước khi bắt đầu học chữ không?
Không! Bạn không cần phải học hết 214 bộ thủ trước khi bắt đầu học chữ. Trên thực tế, bạn chắc chắn không nên học — nhiều bộ thủ rất ít khi được sử dụng đến mức bạn sẽ không gặp phải cho đến khi bạn đã học tiếng Trung ở trình độ cao hơn nhiều.
Nếu bạn không chắc chắn nên bắt đầu từ đâu, hãy xem danh sách 50 bộ thủ phổ biến nhất của chúng tôi ở trên. Chỉ cần biết 50 bộ thủ tiếng Trung đó sẽ tạo nên sự khác biệt trong quá trình học tiếng Trung của bạn, nhưng chắc chắn đừng để các bộ thủ cản trở việc học các cụm từ đơn giản như cách chào hỏi bằng tiếng Trung.
Các bộ thủ có thể sử dụng riêng lẻ được không?
Chắc chắn rồi! Nhiều bộ thủ cũng có thể được sử dụng như các ký tự riêng lẻ. Đây là điều cần lưu ý — mặc dù tất cả chúng đều có ý nghĩa riêng, nhưng không phải tất cả chúng đều có thể được sử dụng như các ký tự độc lập.
Sau đây là một số ví dụ về các bộ thủ có thể được sử dụng như các ký tự riêng lẻ:
入 (rù) đi vào
力 (lì) sức mạnh
女 (nǚ) nữ
大 (dà) to lớn
日 (rì) mặt trời
Vậy, các bộ thủ có thực sự là chìa khóa để học tiếng Trung không?
Có lẽ là không, vì chỉ riêng chúng sẽ không giúp bạn thành thạo — nhưng chúng sẽ giúp bạn tiến bộ đáng kể bất kể bạn đang ở đâu trên hành trình học tập của mình. Nếu bạn mới bắt đầu, việc biết các bộ thủ có thể giúp bạn phân loại các ký tự tốt hơn và hiểu được cấu trúc viết độc đáo này. Và nếu bạn đã tiến xa hơn trong hành trình của mình, việc học chúng có thể giúp bạn hiểu được ý nghĩa của các ký tự khó hiểu hoặc ít phổ biến hơn