Hướng dẫn đầy đủ về tất cả các phương hướng trong tiếng Trung ↩️
Tìm hiểu TẤT CẢ các từ chỉ phương hướng trong tiếng Trung
Thử thách đầu tiên của bạn ở Trung Quốc sẽ hỏi về phương hướng bằng tiếng Trung.
- Cửa hàng ở đâu?
- Nhà hàng ở đâu?
- Đồn cảnh sát đi đường nào?
Chà, đừng lo chúng mình có thể giúp bạn cách hỏi và trả lời để đi đến được một quán cà phê của người địa phương.
Hãy bắt đầu với bên trái và phải đơn giản trong tiếng Trung.
Bên trái trong tiếng Trung
“Bên trái”
zuǒ biān
左边
Bên phải trong tiếng Trung
“Bên phải”
yòu biān
右边
Đi thẳng trong tiếng Trung
“Đi thẳng”
zhí zǒu
直走
Đi ngược lại trong tiếng Trung
“Đi ngược lại”
xiàng hòu zǒu
向后走
Thật tuyệt vì bạn đã biết rẽ phải và trái trong tiếng Trung! Bây giờ chúng ta hãy học cụ thể hơn một chút với việc lên xuống trong tiếng Trung.
Lên trong tiếng Trung
“Lên”
xiàng shàng
向上
“Lên cầu thang”
shàng lóu tī 上楼梯
Xuống trong tiếng Trung
“Đi xuống”
xiàng xià
向下
“Xuống thang máy”
xià diàn tī 下电梯
Qua trong tiếng Trung
“Qua”
guò
过
“Qua cầu”
guò qiáo 过桥
Đi băng qua trong tiếng Trung
“Đi băng qua”
tōng guò
通过
“Đi băng qua công viên”
tōng guò gong yuan 通过公园
Đến điểm đến của bạn? Bạn muốn kêu tài xế dừng lại bằng tiếng Trung?
Thử những cụm từ hữu ích này.
Đi ngang qua trong tiếng Trung
“Ngang qua”
lù guò
路过
“Đi ngang qua đồn cảnh sát”
lù guò jǐng chá jú
路过警察局
Dừng lại trong tiếng Trung
“Dừng lại”
tíng
停
“Vui lòng dừng ở đây”
qǐng tíng zài zhè lǐ
请停在这里
京 jīng trong tiếng Trung Quốc có nghĩa là thành phố thủ đô. Thêm chúng vào Bắc, Đông và Nam và xem điều gì sẽ xảy ra;)
Hướng Bắc trong tiếng Trung
“Bắc”
běi
北
Hướng Đông trong tiếng Trung
“Đông”
dōng
东
Hướng Nam trong tiếng Trung
“Nam
nán
南
Hướng Tây trong tiếng Trung
“Tây”
xī
西
Bạn có nhận ra không?
• Bắc Kinh
• Đông Kinh
• Nam Kinh
Tây An không có Jing trong tên nhưng là một ký tự độc lập có nghĩa là an toàn hoặc hòa bình. Từng là thủ đô của Trung Quốc, đây là một nơi tương đối an toàn cho các thương nhân đến và buôn bán hàng hóa trong các bức tường thành.
Ngang qua trong tiếng Trung
“Qua”
chuān guò
穿过
“Qua đường”
chuān guò mǎ lù
穿过马路
Bên cạnh trong tiếng Trung
“Bên cạnh”
páng biān
旁边
“Căn hộ bên cạnh nhà ga xe lửa.”
gōngyù zài huǒchē zhàn pángbiān
公寓在火车站旁边
Đèn giao thông trong tiếng Trung
“Đèn giao thông”
hóng lǜ dēng
红绿灯
“Tại đèn giao thông quẹo phải.”
zài hóng lǜ dēng wáng yòu guǎi
在红绿灯往右拐
Các câu chỉ đường hữu ích trong tiếng Trung
- “Bạn có thể giúp tôi không?” Nǐ néng bang wǒ ma 你 能 帮 我吗 ?
- “Xin lỗi, ______ ở đâu?” Duì bu qǐ, qǐng wèn zài nǎ 对不起, 请问在哪
- “Tôi ở đâu trên bản đồ?” Wǒ zài dì tú shàng de shén me dì fang 我在地图上的什么地方
Trước khi chúng ta kết thúc việc chỉ đường trong tiếng Trung, có thể bạn cần biết các tòa nhà trong tiếng Trung?!
Căn nhà trong tiếng Trung
“Căn nhà”
fáng zi
房 子
Căn hộ trong tiếng Trung
“Căn hộ”
gōng yù
公寓
Sân bay trong tiếng Trung
“Sân bay”
jī chǎng
机场
Ga xe lửa trong tiếng Trung
“Ga xe lửa”
huǒ chē zhàn
火车站
Trung Quốc lớn như thế nào – Vấn đề kích thước (2020)
Trung Quốc lớn như thế nào – Trung Quốc là một quốc gia đông dân nhất thế giới, nhưng còn những thống kê đáng kinh ngạc khác thì sao?
Nhà hàng trong tiếng Trung
“Nhà hàng”
cān tīng
餐厅
Siêu thị trong tiếng Trung
“Siêu thị”
chāo shì
超市
Bệnh viện trong tiếng Trung
“Bệnh viện”
yī yuàn
医院
Thư viện trong tiếng Trung
“Thư viện”
tú shū guǎn
图书馆
Rạp chiếu phim trong tiếng Trung
“Rạp chiếu phim”
diàn yǐng yuàn
电影院
Công viên trong tiếng Trung
“Công viên”
gōng yuán
公园
Đồn cảnh sát trong tiếng Trung
“Đồn cảnh sát”
pài chū suǒ
派出所
Trường học trong tiếng Trung
“Trường học”
xué xiào
学校
Con đường trong tiếng Trung
“Con đường”
jiē dào
街 道
“Qua đường”
guò mǎ lù
过马路
Đường hầm trong tiếng Trung
“Đường hầm”
suì dào
隧道
“Đi qua đường hầm”
chuān guò suì dào
穿过隧道
Cây cầu trong tiếng Trung
“Cây cầu”
qiáo
桥
“Turn right and cross the bridge”
yòu guǎi guò qiáo
右拐过桥
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành tốt việc đọc tất cả các phương hướng trong tiếng Trung, bạn sẽ không gặp vấn đề gì khi chạy vòng quanh Trung Quốc!
Các phương hướng trong tiếng Trung – Những câu hỏi thường gặp
Lên
xiàng shàng
向上
Bắc
běi
北
Xuống
xiàng xià
向下
Nam
nán
南
Tây
xī
西
Đông
dōng
东
Trái
zuǒ biān
左边
Phải
yòu biān
右边
7 bình luận
[…] Directions in Chinese […]
[…] you’re done check out directions in Chinese or basic mandarin phases for more helpful stuff to help you get around […]
[…] conversations at the dinner table with your host family, negotiations with a street food vendor, or offering directions to a taxi driver, your language abilities will constantly be […]
[…] public transport, mothers would push their children in my direction, urging them to practice their English with me (to no […]
[…] Taxi: Hop into a taxi and tell the driver either 798 艺术区 (qījiǔbā yìshù qū) or 大山子艺术区 (dàshān zi yìshù qū) and they’ll know where you’re talking about. They may ask you which gate you want to be taken to so this is a good chance to try out your directions in Chinese. […]
[…] If they respond positively and you think they understand you might be ready to learn some simple relative directions. […]
[…] Trying to learn directions in Chinese? […]