Học Tiếng Trung Về Cuộc Bầu Cử Hoa Kỳ

Bạn muốn bắt đầu nói về bầu cử bằng tiếng Trung với bạn bè hoặc giáo viên? Bài blog này chính là dành cho bạn!

Bầu cử luôn là một chủ đề nóng để thảo luận với bạn bè, vậy tại sao chúng ta không học một chút từ vựng tiếng Trung về Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ để bạn cũng có thể nói về nó với người khác nào?

Khi bạn nắm được một số từ vựng, đây sẽ là một chủ đề rất thú vị để thảo luận với bạn bè người Trung Quốc hoặc trong lớp học tiếng Trung của bạn đó.

Bạn cũng có thể thấy những cái tên này xuất hiện trên các nền tảng mạng xã hội Trung Quốc như Weibo đấy!

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Giới Thiệu

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Các Đảng Chính Trị

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Các Nhân Vật Chính Trị

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Từ Vựng Thêm

Nhân tiện, chúng mình có rất nhiều bài blog về từ vựng khác mà độc giả của tụi mình thấy rất hữu ích, được ghi nhận theo phản hồi của họ đó nha!

TRƯỚC TIÊN VÀ QUAN TRỌNG NHẤT – hãy học từ bầu cử trong tiếng Trung: – 选举 xuǎnjǔ

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Giới Thiệu

Có lẽ bạn đã biết rằng bầu cử tổng thống Hoa Kỳ (美国总统大选 – měiguó zǒngtǒng dàxuǎn) là một vấn đề RẤT quan trọng và thường xuyên gây tranh cãi.

bầu cử tổng thống tiếng trung

Chủ đề này thường xuyên xuất hiện trên các bản tin nóng, và chỉ cần nhắc đến cũng có thể là một cách mở đầu cuộc trò chuyện.

Khi bạn và bạn bè hết ý tưởng để nói chuyện, luôn có một người hỏi,

“Bạn nghĩ ai sẽ thắng trong cuộc bầu cử tổng thống tiếp theo?”…

…và cuộc tranh luận lại bắt đầu rồi đó.

Cử tri sẽ đi bỏ phiếu cho ứng cử viên yêu thích (候选人 hòuxuǎnrén), và quá trình này sẽ quyết định ai sẽ trở thành Tổng thống (总统 zǒngtǒng) và Phó Tổng thống (副总统 fù zǒngtǒng) của Hoa Kỳ.

Tổng thống ở Hoa Kỳ chỉ có thể phục vụ tối đa hai nhiệm kỳ. Vì lý do này, vào năm 2016, Barack Obama (巴拉克·奥巴马 Bālākè Àobāmǎ) không thể tranh cử nhiệm kỳ thứ ba.

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Các Đảng Chính Trị

Trước tiên, hãy cùng xem qua các đảng chính trị. Ở Hoa Kỳ có hai đảng chính trị lớn: Đảng Dân chủ (民主党 mínzhǔdǎng) Đảng Cộng hòa (共和党 gònghédǎng).

Hai đảng này tạo thành một thế độc quyền (双强垄断 shuāng qiáng lǒngduàn), có nghĩa là họ nắm giữ hầu hết quyền lực chính trị trong nước.

Tuy nhiên, cũng có một số đảng chính trị nhỏ hơn, ba đảng chính là: Đảng Tự do (自由意志党 zìyóu yìzhì dǎng), Đảng Xanh (绿党 lǜdǎng), và Đảng Hiến pháp (宪法党 xiànfǎ dǎng).

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Các Nhân Vật Chính Trị

Barack Obama (巴拉克·奥巴马 Bālākè Àobāmǎ) – Tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ (2009 – 2017), là tổng thống người Mỹ gốc Phi đầu tiên của Hoa Kỳ.

Donald Trump (唐纳德·特朗普 Tángnàdé Tèlǎngpǔ) – Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ (2017 – 2021), trước đây là một doanh nhân và nhân vật truyền hình thực tế.

Cùng với phiên âm của tên Trump là 特朗普 (tèlǎngpǔ), bạn cũng có thể thấy nó được dịch đôi khi là 川普 (chuānpǔ). Điều này đôi khi có thể gây chút bối rối! (Bạn có thể tìm hiểu thêm về lý do tại sao điều này ở đây.)

Để thêm phần rối rắm, trên mạng xã hội Trung Quốc, Trump còn có nhiều tên khác: 床铺 (chuángpù), 闯破 (chuǎng pò) hoặc 床破 (chuángpò).

Những cách dịch này mang ý nghĩa tiêu cực để làm cho tên của ông trông và nghe có vẻ xấu.

Hillary Clinton (希拉里·克林顿 xīlālǐ kèlíndùn) – ứng cử viên tổng thống của Đảng Dân chủ năm 2016, từng là Ngoại trưởng (美国国务卿 měiguó guówùqīng) và Thượng nghị sĩ New York (参议员 cān yìyuán).

Joe Biden (乔·拜登 Qiáo bàidēng) – Tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ (美国总统 měiguó zǒngtǒng), trước đây là Phó Tổng thống thứ 47 (副总统 fù zǒngtǒng) dưới thời Barack Obama và ứng cử viên của Đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử năm 2020.

Bernie Sanders (伯尼·桑德斯 Bóní Sāngdésī) – Thượng nghị sĩ bang Vermont, đã tranh cử ứng cử viên tổng thống của Đảng Dân chủ trong các cuộc bầu cử năm 2016 và 2020.

Ted Cruz (特德 克鲁兹 tèdé kēlǔzī) – Thượng nghị sĩ bang Texas, là người về nhì trong cuộc đua giành đề cử tổng thống của Đảng Cộng hòa trong cuộc bầu cử năm 2016.

George W. Bush (乔治 布什 qiáozhì bùshí) – Tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ (2001 – 2009), trước đây là Thống đốc (州长 zhōuzhǎng) của bang Texas.

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – Từ Vựng Thêm

  • Chính trị政治 zhèngzhì
  • Dân chủ – 民主 mínzhǔ
  • Cuộc tranh luận tổng thống – 总统辩论 zǒngtǒng biànlùn
  • Bỏ phiếu – 投票 tóupiào
  • Đề cử – 提名 tímíng
  • Hạ viên – 众议院 zhòngyìyuàn
  • Washington D.C. – 华盛顿特区 huáshèngdùn tèqū
  • Nhà Trắng – 白宫 báigōng
  • Dự luật – 议案 yì àn

Bạn có học được điều gì mới về bầu cử trong tiếng Trung không? Chúng mình có bỏ sót điều gì không?

Hãy cho chúng tôi biết bên dưới và đánh giá bài blog này từ 1 đến 10 trong phần bình luận nhé!

Bầu Cử Tổng Thống Hoa Kỳ – FAQ

Làm thế nào để nói Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ bằng tiếng Trung?

Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ trong tiếng Trung là 美国总统大选 měiguó zǒngtǒng dàxuǎn.

Làm thế nào để nói Tổng thống bằng tiếng Trung?

Tổng thống trong tiếng Trung là 总统 zǒngtǒng.

Làm thế nào để nói Phó Tổng thống bằng tiếng Trung?

Phó Tổng thống trong tiếng Trung là 副总统 fù zǒngtǒng.

Làm thế nào để nói Đảng Dân chủ bằng tiếng Trung?

Đảng Dân chủ trong tiếng Trung là 民主党 mínzhǔdǎng.

Làm thế nào để nói Đảng Cộng hòa bằng tiếng Trung?

Đảng Cộng hòa trong tiếng Trung là 共和党 gònghédǎng.

Làm thế nào để nói Donald Trump bằng tiếng Trung?

Donald Trump trong tiếng Trung là 唐纳德 特朗普 tángnàdé tèlǎngpǔ.

Làm thế nào để nói Barack Obama bằng tiếng Trung?

Barack Obama trong tiếng Trung là 巴拉克 奥巴马 Bālākè Àobāmǎ.

Làm thế nào để nói Hoa Kỳ bằng tiếng Trung?

Hoa Kỳ trong tiếng Trung là 美国 měiguó, nghĩa đen là Đất nước xinh đẹp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *