Lễ Tạ ơn trong tiếng Trung Quốc🥧
Nhiều học viên ở khu vực Bắc Mỹ khi học ở Flexi Classes đều hỏi… làm thế nào để nói “Lễ Tạ ơn” bằng tiếng Trung?
Và đúng như vậy, đây là một trong những sự kiện lớn nhất đối với nhiều người. Nó không phải là một sự kiện ở Trung Quốc, nhưng điều đó chắc chắn không ngăn cản chúng tôi muốn dạy bạn một số từ vựng về Lễ Tạ ơn bằng tiếng Trung.
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung | Giới thiệu
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung | Những điều bạn cần biết
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung | Cách thể hiện
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung | Sau bữa tiệc
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung | Danh sách từ vựng cơ bản
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung- Giới thiệu
Lễ Tạ ơn là một quốc lễ ở Hoa Kỳ và Canada, là thời điểm các gia đình tụ họp để cùng nhau thưởng thức những bữa ăn lễ hội, tham gia diễu hành và xem các trận bóng đá và chương trình truyền hình.
Ở Hoa Kỳ, Lễ Tạ ơn được tổ chức vào thứ năm tuần thứ tư của tháng 11 trong khi ở Canada thì nó được tổ chức sớm hơn gần một tháng rưỡi, là vào thứ hai tuần thứ hai của tháng 10.
Ở Trung Quốc, nhiều người Canada và người Bắc Mỹ thích tổ chức lễ Tạ ơn và mời những người bạn, bạn học hoặc đồng nghiệp tại bản xứ.
Mặc dù việc tìm gà tây có thể là vấn đề ở hầu hết các thành phố của Trung Quốc, nhưng bạn vẫn có thể tìm thấy chúng ở nhiều thành phố lớn như Thượng Hải và Bắc Kinh.
Bạn có thể tìm thấy gà tây đông lạnh ở các siêu thị quốc tế hoặc đặt giao gà tây nướng từ các khách sạn và nhà hàng quốc tế.
Lễ Tạ ơn – Những điều chúng ta cần biết
Trước khi bắt đầu tổ chức kỷ niệm ngày lễ này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách nói về Ngày Lễ Tạ ơn bằng tiếng Phổ thông:
Ngày Lễ Tạ ơn trong tiếng Trung là
= 感恩 cảm thấy biết ơn, may mắn + 节 ngày lễ
感恩节 (gǎn’ēn jié)
Những người bạn Trung Quốc của chúng ta có thể hỏi:
- 你怎么庆祝感恩节?(nǐ zěnme qìngzhù gǎn’ēn jié)
- Bạn sẽ ăn mừng Lễ Tạ ơn như thế nào?
- 庆祝 qìngzhù = Ăn mừng
Và chúng ta có thể cần trả lời:
- 我要和家人朋友团聚。(wǒ yào hé jiārén péngyǒu tuánjù)
- Tôi sẽ dành thời gian để đoàn tụ với gia đình và bạn bè.
- 团聚 tuánjù = để đoàn tụ
- 你会加入我们的感恩节大餐吗?(nǐ huì jiārù wǒmen de gǎn’ēn jié dà cān ma)
- Bạn có tham gia bữa tiệc Lễ Tạ ơn cùng chúng tôi không?
- 加入 jiārù = tham gia
- 大餐 dà cān = bửa tiệc
Lễ Tạ ơn trong tiếng Trung – Cách thể hiện
- 你喜欢吃。。。吗?
- nǐ xǐhuān chī… ma?
- Bạn có thích ăn … không?
- 你要不要。。。?
- nǐ yào bùyào…?
- Bạn có muốn thử một ít … không?
请把。。。递给我,好吗?
qǐng bǎ… dì gěi wǒ, hǎo ma?
Bạn có thể vui lòng bỏ qua …không?
- 火鸡 huǒ jī = gà tây (火 fire + 鸡 chicken)
- 烤火鸡 kǎohuǒ jī = gà tây nướng
- 肉汁 ròuzhī = nước sốt (肉 thịt + 汁 nước ép)
- 填料 tiánliào = nhồ. Hoặc 内馅 nèixiàn
- 红莓酱 hóng méi jiàng = nước sốt nam việt quất
- 土豆泥 tǔdòu ní = khoai tây nghiền
- 地瓜 dìguā = khoai lang
- 南瓜派 nánguā pài = bánh bí ngô
- 玉米 yùmǐ = bắp
- 烤红薯泥 kǎo hóngshǔ ní = khoai lang hầm
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung – Sau bửa tiệc
- 你会看足球比赛吗?
- nǐ huì kàn zúqiú bǐsài ma?
- Bạn có xem trận bóng đá không?
- 美式足球比赛
- měishì zúqiú bǐsài
- Trận đấu bóng bầu dục Mỹ
- 我总是和家人一起观看游行
- wǒ zǒng shì hé jiārén yīqǐ guānkàn yóuxíng
- Tôi luôn xem diễu hành Lễ Tạ ơn cùng gia đình tôi
- 游行
- yóuxíng
- cuộc diễu hành
Danh sách từ vựng cơ bản cho Lễ Tạ Ơn
Tiếng việt | TIẾNG TRUNG | Pinyin |
---|---|---|
Lễ Tạ ơn | 感恩节 | gǎn’ēn jié |
Người Mỹ bản địa | 美洲原住民 | měizhōu yuán zhùmín |
Người hành hương | 清教徒前辈移民 | qīngjiàotú qiánbèi yímín |
Thổ Nhĩ Kỳ | 火鸡 | huǒ jī |
Bánh Bí ngô | 南瓜派 | nánguā pài |
Bánh Táo | 苹果派 | píngguǒ pài |
Sừng dê | 聚宝盆 | jùbǎopén |
Bửa tiệc | 大餐 | dà cān |
Mùa gặt | 收成 | shōuchéng |
Quả sồi | 橡子 | xiàng zi |
Gà tây | 火鸡 (火 fire + 鸡 chicken ) | huǒ jī |
Gà tây nướng | 烤火鸡 | kǎohuǒ jī |
nước xốt | 肉汁 (肉 meat + 汁 juice) | ròuzhī |
Nhồi | 填料 or 内馅 | tiánliào / nèixiàn |
Nước sốt nam việt quất | 红莓酱 | hóng méi jiàng |
Khoai tây nghiền | 土豆泥 | tǔdòu ní |
Khoai lang | 地瓜 | dìguā |
Bánh bí ngô | 南瓜派 | nánguā pài |
Bắp | 玉米 | yùmǐ |
Khoai lang hầm | 烤红薯泥 | kǎo hóngshǔ ní |
Cuộc diễu hành | 游行 | yóuxíng |
Bây giờ bạn đã biết tất cả những từ hữu ích nhất để chào mừng ngày lễ này với những người bạn Trung Quốc của mình, Flexi Classes chúc bạn có một Ngày lễ Tạ Ơn vui vẻ!
感恩节快乐!
gǎn’ēn jié kuàilè!
Lễ Tạ Ơn trong tiếng Trung – Câu hỏi thường gặp
Ở Trung Quốc, họ có tổ chức Lễ Tạ ơn không?
Lễ Tạ ơn KHÔNG phải là quốc lễ của Trung Quốc. Tuy nhiên, người Trung Quốc thường biết đến các ngày lễ và truyền thống của Bắc Mỹ và sẽ tham gia lễ hội cùng bạn bè nước ngoài.
Lễ Tạ ơn trong tiếng Trung nói thế nào?
Bạn nói “Lễ Tạ Ơn” 感恩节 (gǎn’ēn jié) = 感恩 cảm thấy biết ơn và may mắn+ 节 ngày lễ
Lễ Tạ ơn của Trung Quốc diễn ra khi nào?
Trung Quốc KHÔNG có lễ Tạ Ơn.
Hãy truy cập trang Ngày quốc lễ ở Trung Quốc của chúng tôi để xem về những ngày lễ ở Trung Quốc và thời gian nó được tổ chức
Các nhà hàng Trung Quốc có mở cửa vào Lễ Tạ ơn không?
CÓ! Trung Quốc không tổ chức ngày lễ này của Bắc Mỹ nên mọi hoạt động kinh doanh tại Trung Quốc vẫn diễn ra bình thường.
Một số ngày lễ của Trung Quốc là gì?
Ngày lễ lớn nhất của Trung Quốc là Tết Nguyên đán, thường diễn ra vào tháng 1/tháng 2. Ngày lễ này kéo dài trong một tuần và các lễ kỷ niệm diễn ra trên toàn quốc. Các gia đình sẽ trở về từ phương xa để đoàn tụ cùng nhau, ăn nhiều món ngon và có nhiều kỷ niệm cùng nhau.
Ngày lễ lớn tiếp theo là Ngày Quốc khánh, vào ngày 1 tháng 10. Ngày lễ kéo dài một tuần và mọi người tận dụng thời gian nghỉ này để đi du lịch khắp đất nước và ghé thăm những địa điểm mới.
Trong năm còn có nhiều ngày lễ khác, hãy xem tất cả tại trang web của chúng tôi
Flexi Classes có mở cửa trong kì nghỉ không?
Chúng tôi vẫn hoạt động! Bạn có thể tham gia các lớp học quanh năm tại Flexi Classes. Một số lớp học có thể cần phải lên lịch lại để giáo viên có thể nghỉ một thời gian để thăm gia đình của họ trong kỳ nghỉ, nhưng bạn sẽ luôn được thông báo trước rất lâu.