Hình dạng trong tiếng Trung 2025 - Bộ hướng dẫn hoàn chỉnh

Hướng dẫn hoàn chỉnh về Hình dạng trong tiếng Trung 2025

Làm thế nào để mô tả vật hay thảo luận về toán học, thiết kế mà không nhắc đến hình học bằng tiếng Trung. Hình học tuy không phải là chủ điểm từ vựng quá phổ biến trong tiếng Trung nhưng mình nghĩ bạn sẽ cần vào một thời điểm ngẫu nhiên nào đó.

Thực sự việc học hình dạng trong tiếng Trung khá dễ dàng. Rất nhiều hình dạng trong tiếng Trung đều theo một công thức, vì vậy bạn có thể từ rút ra cách để nhớ các từ vựng dễ dàng hơn.

Trước khi chúng ta bắt đầu, hãy tìm hiểu từ Hình dạng trong tiếng Trung là gì trước nhé…

HÌNH DẠNG trong tiếng Trung 形状 xíng zhuàng

Hình dạng trong tiếng TrungCông thức dựa vào 角形 (Jiǎoxíng) – Góc cạnh

Hình dạng trong tiếng TrungTừ vựng các hình dạng

Hình dạng trong tiếng TrungHình dạng 3D

Hình dạng trong tiếng Trung – Câu ví dụ về hình dạng trong tiếng Trung

Hình dạng trong tiếng Trung – Một số từ vựng liên quan

Hình dạng trong tiếng Trung – Câu hỏi thường gặp

Hình dạng dựa theo số góc cạnh trong tiếng Trung

角形 (jiǎoxíng) – Góc cạnh

Nhóm hình dạng trong tiếng Trung này siêu dễ học vì tất cả đều theo cùng một cấu trúc đơn giản là:

Số cạnh + 角形 = Tên Hình dạng

Hình tam giác

Hãy cùng làm một ví dụ nào…Hình tam giác trong tiếng Trung là gì nhỉ?

Cùng áp dụng công thức của chúng mình nhé!

Số cạnh là 3, số 3 trong tiếng Trung là 三 (sān)

+ 角形 (Jiǎoxíng)

Đáp án là 三角形 (sān jiǎoxíng)

Rất dễ phải không nào…

Lưu ý: Lý thuyết này chỉ áp dụng cho một số hình dạng. Ví dụ như hình vuông lại không phải là 四角形 (sì jiǎoxíng) – mà lại là tứ giác, vì vậy hãy cẩn thận khi sử dụng.

Hướng dẫn bạn Tự học Số Trong Tiếng Trung Thumbnail

Hướng dẫn bạn Tự học Số Trong Tiếng Trung

Học cách đếm số từ 0 đến ̣hàng tỷ trong tiếng Trung, cách đọc tuổi, số điện thoại và các bí quyết chinh phục hệ thống các số tiếng Trung này.

Tuy nhiên, công thức vẫn áp dụng cho các hình dạng sau:

tiếng trungpinyintiếng việt
五角形wǔ jiǎoxíngNgũ giác
六角形liù jiǎoxíngLục giác
七角形]qī jiǎoxíngThất giác
八角形bā jiǎoxíngBát giác
多边形duō biān xíngHình đa giác

Okay, bây giơ chúng ta đã biết chúng rồi…đã đến lúc học những hình dạng phổ biến khác trong tiếng Trung nhé….

Từ vựng về các hình dạng trong tiếng Trung

Hình phẳng trong tiếng Trung

tiếng trungpinyintiếng việt
圆形yuánxíngHình tròn
正方形zhèngfāngxíngHình vuông
长方形/ 矩形chángfāngxíng/ jǔxíngHình chữ nhật
梯形tī xíngHình thang
五角星形wǔjiǎoxīng xíngHình ngôi sao
菱形língxíngHình thoi
十字形shí zìxíngHình chữ thập
椭圆形tuǒyuán xíngHình oval
平行四边形píngxíng sìbiānxíngHình bình hành
心形xīn xíngHình trái tim
箭头形状jiàntóu xíngzhuàngHình mũi tên

Bạn có nhận ra là gần như tất cả các hình dạng đều bao gồm chữ ở cuối câu không.

Mặc dù trường hợp này được áp dụng cho rất nhiều hình dạng nhưng hãy nhớ là không phải tất cả, chúng ta sẽ sớm tìm ra chúng.

Ví dụ như màu sắc, hầu như tất cả màu sắc trong tiếng Trung đều có chữ ở cuối câu.

Hình 3D trong tiếng Trung

Đã đến lúc chúng ta bước vào thế giới 3 chiều và làm quen với một số hình dạng 3D thường được sử dụng trong tiếng Trung thôi nào!

tiếng trungpinyintiếng việt
球形qiú xíngHình cầu
锥体 zhuī tǐHình chóp
立方体lì fāng tǐHình lập phương
圆锥体yuán zhuī tǐHình nón
三角棱形sānjiǎo léng xíngHình lăng trụ tam giác
圆柱体yuánzhù tǐHình trụ
Hình cầu
Hình nón
Hình lập phương
Lăng kính tam giác
Hình trụ

Video 5 phút dưới đây sẽ giúp bạn biết được nhiều hình hơn. Bạn đã sẵn sàng chưa???

Hình dạng trong tiếng Trung

Một số câu ví dụ sử dụng từ vựng hình dạng trong tiếng Trung

Cùng mình áp dụng các từ vựng đã học vào mô tả đồ vật nhé!

câupinyintiếng việt
这个杯子是圆柱形的。zhège bēizǐ shì yuánzhù xíng de.Cái cốc này có hình trụ
我买了一张圆形的白色桌子。wǒ mǎile yī zhāng yuán xíng de báisè zhuōzǐ.Tôi đã mua một cái bàn hình tròn và màu trắng
我的糖果盒是六边形的。wǒ de tángguǒ hé shì liù biān xíng deHộp kẹo của tôi có hình lục giác
地球是球体。dìqiú shì qiútǐ.Trái Đất hình cầu
那扇窗户是菱形的nà shàn chuānghù shì língxíng deCái cửa sổ đó hình thoi

Một số từ vựng liên quan

Trong phần này, chúng mình sẽ liệt kê một số tính từ liên quan đến hình dạng trong tiếng Trung giúp bạn vận dụng khi muốn mô tả đồ vật.

từ vựngpinyintiếng việt
环形huán xíngVòng tròn
光滑guāng huáBóng mượt
粗糙cū cāoThô ráp
ruǎnMềm
yìngCứng
Lớn
巨大jù dàRất lớn
xiǎoNhỏ
微小wēi xiǎoNhỏ xíu
hòuDày
báoMỏng
zhǎiHẹp
kuānRộng
gāoCao
ǎiThấp
Ngắn
卷曲juǎn qū
Tự học tiếng Trung hay đăng ký lớp học: Lựa chọn nào tối ưu cho bạn? Thumbnail

Tự học tiếng Trung hay đăng ký lớp học: Lựa chọn nào tối ưu cho bạn?

Phân tích ưu nhược điểm của tự học và lớp học tiếng Trung. Tìm hiểu giải pháp cân bằng từ Flexi Classes để chinh phục tiếng Trung hiệu quả nhất.

Hình dạng trong tiếng Trung – Câu hỏi thường gặp

Hình dạng trong tiếng Trung là giì?

Hình dạng trong tiếng Trung là 形状 (xíngzhuàng)

Hình tròn trong tiếng Trung là gì?

Hình tròn trong tiếng Trung là 圆形 (yuánxíng)

Hình vuông tiếng Trung là gì?

Hình vuông tiếng Trung là 正方形 (zhèngfāngxíng)

Hình chữ nhật tiếng Trung là gì?

Hình chữ nhật tiếng Trung là 长方形 (chángfāngxíng)

Hình thoi tiếng Trung là gì?

Hình thoi tiếng Trung là 菱形 (língxíng)

2 bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  1. Sports in Chinese - The Complete Guide to 17 Different Sports
    Bình luận

    […] we studied the shapes in Chinese we learned that knowing the numbers in Chinese helped unlock lots of shapes for […]

  2. Black Lives Matter Chinese Vocab ??‍♀️ ?‍? ??‍? ??‍♂️ We Should All Learn These
    Bình luận

    […] Shapes in Chinese […]

Bạn quan tâm đến điều gì?

Điều này sẽ tùy chỉnh bản tin bạn nhận được.

.

Cảm ơn bạn đã đăng ký!

Cảm ơn bạn đã để lại thông tin. Bộ phận tư vấn sẽ liên hệ bạn sớm.