189 Địa danh trong tiếng Trung ? Rotterdam hoặc bất kỳ nơi nào, Liverpool hoặc Rome …

Những địa điểm quan trọng nhất trong tiếng Trung ? Từ Goa đến Guyana

Bạn muốn khám phá một số địa danh nổi tiếng nhất thế giới trong tiếng Trung? Rất tốt vì chúng tôi có vô số tên của chúng cho bạn trong bài viết này.

Vì vậy, địa danh trong tiếng Trung – chúng tôi sẽ tập trung vào các quốc gia và thành phố, mang đến cho bạn một số địa danh phổ biến nhất bằng tiếng Trung.

(Nếu không có đất nước/ thành phố bạn yêu thích, hãy bình luận phía dưới để chúng tôi bổ sung cho bạn nhé).

Tên địa danh trong tiếng Trung – Các nước Châu Âu

Tên địa danh trong tiếng TrungChâu Mỹ

Tên địa danh trong tiếng TrungChâu Phi

Tên địa danh trong tiếng TrungChâu Á và Châu Đại Dương

Tên địa danh trong tiếng TrungCác Thành phố nổi tiếng trên Thế giới

Tên địa danh trong tiếng TrungBản dịch vui nhộn

Tên địa danh trong tiếng TrungCác tỉnh Trung Quốc

We’ve already made a video about various places you’d visit often (think train stations, restaurants, bus stops, airports etc) which you can check out here.

Chúng tôi đã làm một video về các địa điểm khác nhau mà bạn thường đến thăm (ví dụ ga xe lửa, nhà hàng, bến xe buýt, sân bay, v.v.) mà bạn có thể xem tại đây.

Tên địa danh trong tiếng Trung – Các nước Châu Âu

Chúng ta hãy bắt đầu với nước Anh nào…

Anh Quốc
英国
yīng guó

Bạn thực sự cũng có thể nói (mặc dù nó chưa bao giờ thực sự được nói) lián hé wáng guó 联合王国.

联合 nghĩa là đoàn kết / liên hiệp.

Tất nhiên một số người trong chúng ta thà nói rằng chúng ta là người xứ Wales, người Anh hoặc người Scotland hơn là người Anh! Vì thế..

  • Nước Anh – 英格兰 yīng gé lán
  • Scotland – 苏格兰 sū gé lán
  • Wales – 威尔士 wēi’ěr shì
  • Bắc Ireland – 北爱兰组成 běi ài lá

Chuyển sang một số nước khác bằng tiếng Trung của Châu Âu:

  • Đức – 德国 dé guó
  • Pháp – 法国 fà guó
  • Tây Ban Nha – 西班牙 xī bān yá
  • Ý – 意大利 yì dà lì
  • Bồ Đào Nha – 葡萄牙 pú táo yá
  • Đan Mạch – 丹麦 dān mài
  • Thụy Điển – 瑞典 ruì diǎn
  • Na Uy- 挪威 nuó wēi
  • Phần Lan- 芬兰 fēn lán
  • Nga – 俄国 é guó

Lưu ý một số địa danh trong tiếng Trung Quốc có âm thanh tương tự như tiếng Anh, chẳng hạn như Na Uy và Phần Lan, trong khi các quốc gia khác hoàn toàn không giống nhau nhưng được dịch có nghĩa.

  • Áo – 奥地利 ào dì lì
  • Bỉ – 比利时 bǐ lì shí
  • Bulgaria – 保加利亚 bǎo jiā lì yǎ
  • Croatia – 克罗地亚 kè luó dì yà
  • Síp – 塞浦路斯 sāi pǔ lù sī
  • Tiệp Khắc – 捷克 jié kè
  • Estonia – 爱沙尼亚 ài shā ní yǎ
  • Hy Lạp – 希腊 xī là
  • Hungary – 匈牙利 xiōng yá lì
  • Ireland – 爱尔兰 ài’ěr lán
  • Latvia – 拉脱维亚 lā tuō wéi yǎ

Lưu ý rằng chúng tôi đã ghi các quốc gia EU tại đây – nếu quốc gia của bạn không có trong danh sách của chúng tôi, hãy để lại bình luận và chúng tôi sẽ sẵn lòng mở rộng danh sách của mình và bao gồm quốc gia của bạn!

  • Lithuania – 立陶宛 lì táo wǎn
  • Luxembourg – 卢森堡 lú sēn bǎo
  • Malta – 马耳他 mǎ’ěr tā
  • Hà Lan – 荷兰 hé lán
  • Ba Lan – 波兰 bō lán
  • Romania – 罗马尼亚 luó mǎ ní yǎ
  • Slovakia – 斯洛伐克 sī luò fá kè
  • Slovenia – 斯洛文尼亚 sī luò wén ní yǎ

Tên địa danh trong tiếng TrungChâu Mỹ

Bắc Mỹ – tốt đẹp và dễ dàng, chỉ có hai nước dưới đây như bạn thấy …..

  • Nước Mỹ – 美国 měi guó
  • Canada – 加拿大 jiā ná dà

Trong khi Canada rõ ràng là một bản dịch phiên âm nghe khá gần với bản thân Canada, thì bản dịch của America theo nghĩa đen là (Đất nước tươi đẹp).

Trong số tất cả các quốc gia trên thế giới, Trung Quốc đã trao danh hiệu đất nước xinh đẹp của thế giới cho Mỹ … Tôi đoán đã có một thời gian, hai nước có quan hệ tốt hơn một chút!

Bây giờ chúng ta hãy đi xuống Nam Mỹ.

  • Argentina – 阿根廷 ā gēn tíng
  • Bolivia – 玻利维亚 bō lì wéi yǎ
  • Brazil – 巴西 bā xī
  • Chile – 智利 zhì lì
  • Colombia – 哥伦比亚 gē lún bǐ yǎ
  • Ecuador – 厄瓜多尔 è guā duō’ěr
  • Guiana thuộc Pháp – 法属圭亚那 fà zhǔ guī yǎ nà
  • Guyana – 圭亚那 guī yǎ nà
  • Paraguay – 巴拉圭 bā lā guī
  • Peru – 秘鲁 bì lǔ
  • Suriname – 苏里南 sū lǐ nán
  • Uruguay – 乌拉圭 wū lā guī
  • Venezuela – 委内瑞拉 wěi nèi ruì lā

Và tất nhiên, không quên những người bạn của chúng ta ở Trung Mỹ:

  • Cuba – 古巴 gǔ bā
  • Mexico – 墨西哥 mò xī gē
  • Panama – 巴拿马 bā ná mǎ
  • Costa Rica – 哥斯达黎加 gē sī dá lí jiā
  • Nicaragua – 尼加拉瓜 ní jiā lā guā
  • Honduras – 洪都拉斯 hóng dū lā sī
  • El Salvador – 萨尔瓦多 sà’ěr wǎduō
  • Guatemala – 危地马拉 wēi dì mǎ lā
  • Belize – 伯利兹 bó lì zī

Tên địa danh trong tiếng Trung – Châu Phi

Qua châu Phi, chúng ta đi tiếp đến các nước:

  • Nigeria – 奈及利亚 nài jí lì yǎ
  • Ethiopia – 埃塞俄比亚 āi sāi’é bǐ yǎ
  • Egypt – 埃及 āi jí
  • DR of Congo – 刚果民主共和国 gāng guǒ mín zhǔ gòng hé guó
  • Tanzania – 坦桑尼亚 tǎn sāng ní yǎ
  • South Africa – 南非 nán fēi
  • Kenya – 肯尼亚 kěn ní yǎ
  • Uganda – 乌干达 wū gān dá
  • Algeria – 阿尔及利亚 ā’ěr jí lì yǎ
  • Sudan – 苏丹 sū dān
  • Morocco – 摩洛哥 mó luò gē
  • Mozambique – 莫桑比克 mò sāng bǐ kè
  • Ghana – 加纳 jiā nà
  • Angola – 安哥拉 ān gē lā
  • Somalia – 索马里 suǒ mǎ lǐ
  • Tunisia – 突尼斯 tú ní sī
  • Senegal – 塞内加尔 sài nèi jiā’ěr
  • Cameroon – 喀麦隆 kā mài lóng
  • Ivory Coast – 象牙海岸 xiàng yá hǎi’àn
  • Zimbabwe – 津巴布韦 jīn bā bù wéi
  • Madagascar – 马达加斯加 mǎ dá jiā sī jiā
https://www.instagram.com/p/BvbTYWElI3Y/
Quốc tịch của sinh viên LTL

Chúng tôi đã tiếp đón các sinh viên từ TẤT CẢ trên toàn cầu và điều đó không có gì là phóng đại! Madagascar, Haiti, Estonia và thậm chí là một thành phố trên đảo Sakhalin mà tôi cá rằng rất có thể bạn chưa từng nghe đến!

Nhân tiện, sinh viên của chúng tôi ở trên đảo Sakhalin đến từ một thành phố tên là Yuzhno-Sakhalinsk!

Tên địa danh trong tiếng TrungChâu Á và Châu Đại Dương

Điểm dừng chân tiếp theo của chúng ta là Châu Á và Châu Úc, nơi đây là quê hương của LTL, tất nhiên cùng với một số quốc gia đáng kinh ngạc nhất thế giới!

Chúng ta sẽ bắt đầu với bốn địa điểm rất gần với trái tim của chúng ta …

  • Trung Quốc – 中国 zhōng guó
  • Đài Loan – 台湾 tái wān
  • Hồng Kông – 香港 xiāng gǎng
  • Macau – 澳门 ào mén

Hãy nhớ nếu bạn đến Đài Loan hoặc Hồng Kông chỉ sử dụng tiếng Trung phồn thể thôi nhé.

Tương tự như vậy, ngôn ngữ chính của Hồng Kông là tiếng Quảng Đông chứ không phải tiếng Quan Thoại, vì vậy hãy lưu ý những gì sẽ xảy ra tùy thuộc vào nơi bạn sẽ đến trong bốn địa điểm trên.

Chúng ta chuyển sang các khu vực khác của Châu Á nào:

  • Nhật Bản – 日本 rì běn
  • Hàn Quốc – 韩国 hán guó
  • Triều Tiên – 朝鲜 cháo xiǎn
  • Việt Nam – 越南 yuè nán
  • Thái Lan – 泰国 tài guó
  • Campuchia – 柬埔寨 jiǎn pǔ zhài
  • Singapore – 新加坡 xīn jiā pō
  • Ấn Độ – 印度 yìn dù
  • Indonesia – 印度尼西亚 yìn dù ní xī yà
  • Mongolia – 蒙古 méng gǔ
  • Malaysia – 马来西亚 mǎ lái xī yà
  • Philippines – 菲律宾 fēi lǜ bīn
  • Sri Lanka – 斯里兰卡 sī lǐ lán kǎ
  • Maldives – 马尔代夫 mǎ’ěr dài fū

Và Châu Đại Dương…

  • Úc – 澳大利亚 ào dà lì yǎ
  • Tân Tây Lan – 新西兰 xīn xī lán
  • Papua New Guinea – 巴布亚新几内亚 bā bù yǎ xīn jǐ nèi yǎ
  • Fiji – 斐济 fěi jì

Tên địa danh trong tiếng TrungCác Thành phố nổi tiếng

Tôi đã mất một thời gian để tìm bản dịch tiếng Trung cho quê hương của tôi, Cheltenham, Anh (tiếng Trung là 切尔滕纳姆 qiè ěr téng nà mǔ).

So, without any bias whatsoever, here are a list of popular worldwide cities with their Chinese translations.

Dưới đây là danh sách các thành phố nổi tiếng trên toàn thế giới với bản dịch tiếng Trung của họ.

As ever, if you want us to feature you city, town, province, area, or whatever else you call it… drop us a comment, we’ll gladly expand our list!

Như mọi khi, nếu bạn muốn chúng tôi dịch cho bạn thành phố, thị trấn, tỉnh, khu vực hoặc bất cứ điều gì khác mà bạn gọi là … hãy để lại bình luận cho chúng tôi, chúng tôi sẽ sẵn lòng mở rộng danh sách của mình!

  • Tokyo – 东京 dōng jīng
  • Bangkok – 曼谷 màn gǔ
  • Barcelona – 巴塞罗那 bā sè luō nà
  • Milan – 米兰 mǐ lán
  • Paris – 巴黎 bā lí
  • Bali – 巴厘岛 bā lí dǎo

LƯU Ý – Paris và Bali cực kỳ giống nhau, bài học để rút ra? THANH ĐIỆU VÀ BỐI CẢNH.

Trong tình huống này, ngay cả âm điệu cũng giống hệt nhau nên cả hai thành phố đều được nói theo cách giống hệt nhau mặc dù thực tế là ký tự thứ hai khác nhau. NỘI DUNG LÀ CHÌA KHÓA CHÍNH nhưng hãy đảm bảo rằng bạn phải hiểu rõ thanh điệu của chúng trước nhé.

Sợ thanh điệu? Đừng như vậy, hãy làm chủ chúng trong hai phút với Amy!

Các thanh điệu trong tiếng Trung

Ok…quay lại với các thành phố nào…

  • Phuket – 普吉岛 pǔ jí dǎo
  • London – 伦敦 lún dūn
  • Osaka – 大阪 dà bǎn
  • Seoul – 首尔 shǒu’ěr
  • Mecca – 麦加 mài jiā
  • Istanbul – 伊斯坦堡 yī sī tǎn bǎo
  • New York – 纽约 niǔ yuē
  • Kuala Lumpur – 吉隆坡 jí lóng pō
  • Dubai – 迪拜 dí bài
  • Mumbai – 孟买 mèng mǎi
  • Rome – 罗马 luó mǎ
  • Prague – 布拉格 bù lā gé
  • Las Vegas – 拉斯维加斯 lā sī wéi jiā sī
  • Hà Nội – 河内 hé nèi
  • Berlin – 柏林 bó lín
  • Moscow – 莫斯科 mò sī kē
  • Sài Gòn – 西贡 Xīgòng
  • Hồ Chí Minh – 胡志明市 Húzhìmíng shì
Các Tỉnh của Trung Quốc - Hướng dẫn đầy đủ về 33 Khu vực Trung Quốc Thumbnail

Các Tỉnh của Trung Quốc – Hướng dẫn đầy đủ về 33 Khu vực Trung Quốc

Chúng ta đều biết Trung Quốc rất rộng lớn, nhưng làm thế nào nó được chia thành các phần nhỏ hơn? Có bao nhiêu tỉnh tổng cộng?

  • Amsterdam – 阿姆斯特丹 ā mǔ sī tè dān
  • Ankara – 安卡拉 ān kǎ lā
  • Athens – 雅典 yǎ diǎn
  • Baghdad – 巴格达 bā gé dá
  • Bonn – 波恩 bō ēn
  • Bordeaux – 波尔多 bō ěr duō
  • Bratislava – 布拉迪斯拉发 bù lā dì sī lā fā
  • Brussels – 布鲁塞尔 bù lǔ sài ěr
  • Bucharest – 布加勒斯特 bù jiā lè sī tè
  • Budapest – 布达佩斯 bù dá pèi sī
  • Cairo – 开罗 kāi luó
  • Calcutta – 加尔各答 jiā ěr gè dá
  • Chicago – 芝加哥 zhī jiā gē
  • Copenhagen – 哥本哈根 gē běn hā gēn
  • Dar-es-Salaam – 达累斯萨拉姆 dá lèi sī sà lā mǔ
  • Düsseldorf – 杜塞尔多夫 dù sài er duō fū
  • Florence – 佛罗伦萨 fó luò lún sà
  • Frankfurt – 法兰克福 fǎ lán kè fú
  • Geneva – 日内瓦 rì nèi wǎ
  • Madrid – 马德里 mǎ dé lǐ
  • Marseille – 马赛 mǎ sài
  • Mexico City – 墨西哥城 mò xī gē chéng
  • Miami – 迈阿密 mài ā mì
  • Montreal – 蒙特利尔 méng tè lì ěr
  • Munich – 慕尼黑 mù ní hēi
  • Nairobi – 内罗毕 nèi luó bì
  • Naples – 那布勒斯 nà bù lēi sī
  • Venice – 威尼斯 wēi ní sī
  • Vienna – 维也纳 wéi yě nà
  • Warsaw – 华沙 huá shā
  • Washington – 华盛顿 huá shèng dùn

Tên địa danh trong tiếng Trung – Bản dịch vui nhộn

Kazan – 喀山 kā shān

Kazan già đáng thương ở Nga đã bị người Trung Quốc gán cho cái mác “núi nôn mửa” … tại sao, chúng ta sẽ không bao giờ biết!

Goa – 果阿 guǒ ā

Goa, một bang ở miền Tây Ấn Độ, có bản dịch theo nghĩa đen là “Quả, À” trong tiếng Trung Quốc!

Yerevan – 埃里温 āi lǐ wēn

Một bản dịch vui nhộn khác cho những người bạn của chúng tôi ở Armenia ở đây làm tôi e rằng du lịch từ Trung Quốc đến Armenia không được ưu đãi!

Your capital, the delightful Yerevan translates literally in Chinese to “Dusty Warm Village” or if we are being exact “Dust, Village, Warm”.

Yerevan dịch theo nghĩa đen trong tiếng Trung Quốc là “Ngôi làng ấm áp đầy bụi” hoặc nếu chúng tôi nói chính xác là “Bụi, Làng, Ấm áp”.

Mặc dù cá nhân tôi chưa bao giờ đến Yerevan, tôi có thể tự tin nói rằng chắc chắn có những nơi bẩn hơn trên hành tinh này … và trớ trêu thay, một số trong số đó lại nằm ở Trung Quốc!

Fes – 菲斯 fēi sī

Thành phố lớn thứ ba của Maroc có một bản dịch khá kỳ quặc bằng tiếng Trung Quốc, nghĩa đen là “Không phải đây”

Bạn còn biết bản dịch vui nhộn bằng tiếng Trung không? Chia sẻ chúng bên dưới và chúng tôi sẽ thêm chúng vào danh sách của mình!

Tên địa danh trong tiếng TrungCác Tỉnh của Trung Quốc

Như bạn sẽ biết nếu bạn xem video ở trên, Trung Quốc thật sự rất LỚN!

Đất nước được chia thành một số khu vực được gọi là các tỉnh và được gọi là Bang ở Mỹ, Hạt ở Vương quốc Anh, hoặc Regioni ở Ý.

Đây là các tỉnh. Bạn sẽ nhận thấy có bốn thành phố cũng được liệt kê, Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân và Trùng Khánh.

These are known as “municipalities” and are under the direct administration of the central government. China has four of them in total.

Đây được gọi là “Thành phố tự quản” và chịu sự quản lý trực tiếp của chính quyền trung ương. Tổng cộng Trung Quốc có bốn trong số đó.

Tỉnh Trung Quốc bằng Hán tựTỉnh Trung Quốc bằng bính âmDịch sang tiếng Việt
安徽ān huīAn Huy
北京běi jīngBắc Kinh
重庆chóng qìngTrùng Khánh
福建fú jiànPhúc Kiến
广东guǎng dōngQuảng Đông
广西guǎng xīQuảng Tây
甘肃gān sùCam Túc
贵州guì zhōuQúy Châu
河南hé nánHà Nam
河北hé běiHà Bắc
湖南hú nánHồ Nam
湖北hú běiHồ Bắc
海南hǎi nánHải Nam
黑龙江hēi lóng jiāngHắc Long Giang
吉林jí línCát Lâm
江苏jiāng sūGiang Tô
江西jiāng xīGiang Tây
辽宁liáo níngLiêu Ninh
内蒙古nèi méng gǔ aka Inner MongoliaNội Mông
宁夏níng xiàNinh Hạ
青海qīng hǎiThanh Hải
四川sì chuānTứ Xuyên
山东shān dōngSơn Đông
山西shān xīSơn Tây
陕西shǎn xīThiểm Tây
上海shàng hǎiThượng Hải
天津tiān jīnThiên Tân
新疆xīn jiāngTân Cương
西藏xī zàng aka TibetTây Tạng
云南yún nánVân Nam
浙江zhè jiāngChiết Giang

Một danh sách khổng lồ gồm các quốc gia, thành phố và địa danh bằng tiếng Trung Quốc.

Hãy cho chúng tôi biết ở khung bình luận bên dưới nếu danh sách này chưa có quê hương hoặc thành phố của bạn nhé!

PTên địa danh trong tiếng Trung – Những câu hỏi thường gặp

Vương Quốc Anh trong tiếng Trung là gì?

Vương quốc Anh là 英国 yīng guó

Bạn cũng có thể nói (mặc dù nó chưa bao giờ thực sự được gọi) lián hé wáng guó 联合王国. 联合 có nghĩa là Đoàn kết.

Tất nhiênmột số người trong chúng ta thà nói rằng chúng ta là người xứ Wales, người Anh hoặc người Scotland hơn là người Anh! Vì thế…

Nước Anh – 英格兰 yīng gé lán

Scotland – 苏格兰 sū gé lán

Wales – 威尔士 wēi’ěr shì

Bắc Ireland – 北 爱兰 组成 běi ài lá

Nước Mỹ trong tiếng Trung là gì?

Nước Mỹ là 美国 měi guó

Dịch theo nghĩa đen là (Đất nước tươi đẹp).

Milan trong tiếng Trung là gì?

Milan trong tiếng Trung là 米兰 mǐ lán

Bạn nói Barcelona trong tiếng Trung như thế nào?

Barcelona in Chinese is 巴塞罗那 bā sè luō nà

Bangkok trong tiếng Trung là gì?

Bangkok trong tiếng Trung là 曼谷 màn gǔ

Nhật Bản trong tiếng Trung là gì?

Nhật Bản trong tiếng Trung là 日本 rì běn.

Hồng Kông trong tiếng Trung là gì?

香港 xiāng gǎng.

Brazil nói như thế nào trong tiếng Trung?

Brazil trong tiếng Trung là 巴西 bā xī

Muốn tìm hiểu thêm về LTL Flexi Classes?

Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ?

Chúng tôi cung cấp nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, các ứng dụng hữu ích để học ngôn ngữ và mọi thứ đang diễn ra tại các trường LTL của chúng tôi!

Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *