Viết Email Bằng Tiếng Trung 🤔 Dễ Hơn Bạn Nghĩ
Chúng mình thường hay nhận được rất nhiều câu hỏi về tiếng Trung (dĩ nhiên) nhưng một trong những câu hỏi mà các học viên tiếng Trung trong ngành kinh doanh thường hay hỏi là làm thế nào để viết email bằng tiếng Trung?
Dựa trên điều này và bài viết “Cách viết CV bằng tiếng Trung” mà chúng mình đã xuất bản trước đó, Flexi Classes nghĩ rằng đây là thời điểm thích hợp để gửi đến bạn bài viết này!
Bài viết hướng dẫn này sẽ chỉ cho bạn:
- Cách để chuẩn bị một email hoàn hảo bằng tiếng Trung
- Ngữ pháp quan trọng mà bạn cần sử dụng
- Những từ khóa siêu hữu ích cho việc viết email
… và còn nhiều hơn nữa!
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Những Điều Cần Biết Đầu Tiên
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Đến ai, Từ ai & Tiêu Đề
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Lời Mở Đầu
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Nội Dung Email
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Những Câu Cơ Bản
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Kết Thúc Email
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Chữ Ký Của Bạn
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Ví Dụ Email
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – FAQ
BẠN CÓ BIẾT – Viết một email được dịch sang tiếng Trung là 写电子邮件 (xiě diàn zǐ yóu jiàn).
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Những Điều Cần Biết Đầu Tiên
Trước khi chúng ta bắt đầu với từ vựng và học cách xây dựng nên một email bằng tiếng Trung, điều quan trọng là bạn cần biết những điều sau đây.
- Dấu câu trong tiếng Trung, dù về cơ bản giống nhau, nhưng có vẻ hơi khác trên màn hình, vì vậy hãy chắc chắn sử dụng chúng thay vì các dấu câu tiếng Việt.
Dấu câu sử dụng tiếng việt | Dấu câu sử dụng tiếng trung |
---|---|
Viết ở đây. Thêm nữa | Viết ở đây。Thêm nữa |
Viết ở đây, thêm nữa | Viết ở đây,thêm nữa |
Viết ở đây? Thêm nữa | Viết ở đây?Thêm nữa |
Viết ở đây! Thêm nữa | Viết ở đây! Thêm nữa |
Điều này có thể khiến bạn cảm thấy bối rối một chút, nhưng trong tiếng Trung có một loại dấu phẩy thứ hai như thế này.
Viết ở đây、viết ở đây
Dấu phẩy này được sử dụng để tách các danh từ, điều này có thể gây một chút nhầm lẫn!
- Email trong tiếng Trung là rất trang trọng. Trong tiếng Anh, email có thể là sự kết hợp giữa trang trọng và không trang trọng tùy thuộc vào người bạn đang nói chuyện. Nhưng ở Trung Quốc, nói chung email luôn tuân theo các tiếp cận trang trọng.
Do đó, bạn sẽ phải thường sử dụng những từ mà bạn có thể không thường xuyên gặp khi nói chuyện.
Khi bạn tiến xa hơn trong việc học tiếng Trung, bạn sẽ phát hiện ra có nhiều từ cho các từ vựng như “gây ra” hay “tạo ra”, vì vậy việc biết từ nào nên sử dụng khi viết email trong tiếng Trung là rất quan trọng.
Tất cả đều đến từ việc thực hành! Có một người bạn/đồng nghiệp người Trung Quốc thực sự giúp ích trong những trường hợp như thế này, nhưng hiện tại, chúng mình sẽ là hướng dẫn viên của bạn!
Với hai lưu ý quan trọng này đã xong, hãy bắt đầu học viết email bằng tiếng Trung nhé!
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Đến ai, Từ ai & Tiêu Đề
Trước khi bắt đầu viết email bằng tiếng Trung, chúng ta cần xác định người nhận và đặt tiêu đề cho email để người nhận biết nội dung sẽ nhận được.
Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng bạn cần biết:
tiếng VIỆT | hán tự | phiên âm |
---|---|---|
Người nhận | 收件人 | shōu jiàn rén |
CC (Sao chép) | 抄送 | chāo sòng |
BCC (Sao chép ẩn) | 隐式抄送 | yǐn shì chāo sòng |
Người gửi | 发件人 | fā jiàn rén |
Ngày | 日期 | rì qī |
Tiêu đề | 主题 | zhǔ tí |
Một số ký tự chính mà chúng ta sẽ làm nổi bật sau đây để bạn có thể ghép lại các mảnh ghép:
- 人 : Một trong những ký tự phổ biến nhất trong tiếng Trung, và có thể bạn đã quen thuộc với ký tự này. Rén có nghĩa là người, dễ nhớ vì ký tự trông giống như một người đang đi bộ vậy!
- 发 : fā có nghĩa là gửi. Đây cũng là một ký tự thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.
- 日 : rì có nghĩa là ngày và cũng là một trong những ký tự thường thấy nhất.
Trở lại với vấn đề chính nào.
Vậy là chúng ta đã biết cách bắt đầu viết email bằng tiếng Trung, nhưng…
Bạn có thể giải mã thông tin sau không?
发件人 – [email protected]
收件人 – [email protected]
抄送 – [email protected], [email protected]
日期 – Một thời điểm trong năm 2021
主题 – Tất cả về Marketing
Ai là người gửi và ai là người được CC? Hãy cho chúng mình biết câu trả lời của bạn trong phần bình luận bên dưới nhé!
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Lời Mở Đầu
Trang trọng
Có nhiều cách để xưng hô khi viết email, dưới đây là danh sách hữu ích giúp bạn chọn cách phù hợp nhất:
Tiếng việt | hán tự | phiên âm |
---|---|---|
Kính gửi / Thân mến | 尊敬的 | zūn jìng de |
Cô / Bà | 女士 | nǚ shì |
Ông | 先生 | xiān sheng |
Các cô / Các bà / Quý bà | 女士们 | nǚ shì men |
Các ông / Quý ông | 先生们 | Xiānshēngmen |
Tiêu đề | 主题 | zhǔ tí |
Cách xưng hô phổ biến nhất là 尊敬的 zūn jìng de, sau đó là tên (thường là họ trong tiếng Trung) và giới tính/vị trí.
Ví dụ, nếu bạn muốn xưng hô với Thầy Wang, bạn sẽ viết email như sau:
尊敬的Wang老师
KIỂM TRA – Bạn có thể đọc được câu này không? Bình luận dưới đây với câu trả lời! Chúng mình sẽ cho bạn biết nếu bạn trả lời đúng!
尊敬的李女士 zūn jìng de lǐ nǚ shì
Không trang trọng
Có một số lựa chọn thoải mái hơn mà bạn cũng có thể sử dụng. Bạn có thể chọn cách phù hợp nhất với bạn:
- 亲爱的 qīn ài de (thay thế cho zūn jìng de)
- 您好 nín hǎo or 你好 (nǐ hǎo) – trở lại với cách chào đơn giản trong tiếng Trung
- 敬爱的 jìng ài de – thường được dùng giữa các thầy cô giáo
Bạn sẽ có nhiều lựa chọn để chọn. Nếu không chắc chắn và không hiểu lắm về phần này, hãy bình luận dưới đây và chúng mình sẽ cố gắng giúp bạn.
Tất nhiên, đừng quên hỏi những người nói tiếng Trung bản địa nhé!
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Nội Dung Email
Điều này chắc chắn sẽ khác đối với mỗi email bạn viết, vì không có hai email nào là hoàn toàn giống nhau. Tuy nhiên, có một số mẫu câu phổ biến hơn những cái khác.
Dưới đây là một số ví dụ về email thực tế, nhưng trước tiên đây là một số tình huống đơn giản mà bạn có thể gặp phải.
- Bạn có thể gửi báo cáo không?
- 您可以发送报告吗?
- Nín kěyǐ fāsòng bàogào ma?
报告 là báo cáo và 发送 là gửi. Đây là các từ khóa trong câu này.
- Cuộc họp là lúc 3 giờ chiều mai
- 会议是明天下午三点
- Huìyì shì míngtiān xiàwǔ sān diǎn
会议 là từ khóa có nghĩa là cuộc họp. Phần còn lại là những câu cơ bản và số trong tiếng Trung.
- Thông tin tài khoản của bạn không chính xác, bộ phận IT của chúng tôi sẽ kiểm tra giúp bạn.
- 您的帐户详细信息有误,我们的IT部门将为您进行调查。
- Nín de zhànghù xiángxì xìnxī yǒu wù, wǒmen de IT bùmén jiāng wèi nín jìnxíng diàochá.
部门 nghĩa là bộ phận và 帐户 nghĩa là tài khoản. Đây là hai từ khóa thường xuất hiện, đặc biệt là trong môi trường làm việc.
调查 có nghĩa là điều tra. Lưu ý rằng từ 您 (dùng để chỉ bạn một cách trang trọng) được sử dụng thay vì 你.
- Trang web của chúng tôi đã bị ngừng hoạt động, xin vui lòng sửa chữa ngay lập tức.
- 我们的网站已关闭,请尽快解决此问题
- Wǒmen de wǎngzhàn yǐ guānbì, qǐng jǐnkuài jiějué cǐ wèntí
网站 có nghĩa là trang web và 尽快 có nghĩa là ngay lập tức. Không cần nói thêm, đây là một email rất quan trọng!
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Những Câu Cơ Bản
Như chúng mình đã đề cập trước đó, khi viết email, một yếu tố trang trọng thường được sử dụng mà không phải lúc nào cũng thể hiện khi nói, và điều này cũng áp dụng với tiếng Trung.
Chúng ta có thể biết cách nói và truyền đạt ý của mình nhưng việc sử dụng ngữ pháp chính xác và từ ngữ đúng là rất quan trọng.
Hy vọng rằng những câu dưới đây sẽ giúp bạn liên kết các câu văn và thêm phần tinh tế cho email của bạn bằng tiếng Trung:
tiếng việt | hán tự | phiên âm |
---|---|---|
Kính gửi người liên quan | 敬启者 | jìng qǐ zhě |
Xin lỗi vì trả lời muộn | 抱歉晚回复 | bàoqiàn wǎn huífù |
Xin lưu ý rằng | 请知悉 | qǐng zhīxī |
Cảm ơn bạn đã gửi email | 谢您的来信 | gǎn xiè nín de lái xìn |
Vui lòng xem tệp đính kèm X | 附件是 X,请查收 | fù jiàn shì X qǐng chá shōu |
Xin vui lòng chuyển X cho tôi | 请把 X 转给我 | qǐng bǎ X zhuǎn gěi wǒ |
Đã nhận được | 收到了 | shōu dào le |
Xin lỗi vì sự bất tiện nếu có | 如有不便之处,敬请见谅 | rú yǒu bú biàn zhī chù, jìng qǐng jiàn liàng |
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Kết Thúc Email
Vậy là bạn đã viết xong email bằng tiếng Trung rồi đó, xin chúc mừng!
Giờ là lúc để kết thúc email.
Dưới đây là một số lựa chọn tốt nhất để bạn tham khảo:
tiếng việt | hán tự | phiên |
---|---|---|
Hy vọng nhận được phản hồi từ bạn | 期待您的答复 | qī dài nín de dáfù |
Chúc bạn mọi điều tốt đẹp | 顺祝商祺 | shùn zhùshāngqí |
Chúc bạn mọi điều tốt lành | 祝好 | zhù hǎo |
Bảo trọng | 保重 | bǎo zhòng |
Chúc bạn sức khỏe | 祝您健康 | zhù nín jiàn kāng |
Trân trọng (Trang trọng nhất) | 此致敬礼 | cǐ zhì jìng lǐ |
Để đơn giản, lựa chọn tốt nhất cho một email trang trọng luôn là lựa chọn cuối cùng trong danh sách – 此致敬礼.
Nếu bạn đang gửi email cho một người bạn không quen biết, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng cụm từ này.
Nếu bạn biết người đó khá rõ, bất kỳ lựa chọn nào khác cũng đều phù hợp.
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Chữ Ký Của Bạn
Mặc dù điều này không cần thiết, nhưng nếu bạn thường xuyên liên lạc với người nói tiếng Trung bản địa, việc dịch chữ ký email của bạn sang tiếng Trung là rất đáng giá.
Nếu bạn làm việc cho một công ty Trung Quốc, chữ ký của bạn chắc hẳn đã được viết bằng tiếng Trung, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn hiểu từng yếu tố trong đó, có phải không nào?!
Dưới đây là hướng dẫn nhanh của chúng mình về chữ ký email bằng tiếng Trung.
马克思 / Max Hobbs
市场总监 / Giám đốc Tiếp thị
乐特乐公司 / LTL
地址 – Địa chỉ của bạn
电话 – Số điện thoại của bạn
邮箱 – Email của bạn
地址 (dì zhǐ) nghĩa là địa chỉ, 电话 (diàn huà) là số điện thoại và 邮箱 (yóu xiāng) là hòm thư.
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – Ví Dụ Email (Mẫu)
Đã đến lúc áp dụng tất cả những điều này vào thực hành rồi.
Để cho bạn cái nhìn trực quan về mọi thứ trông như thế nào, đây là một số ví dụ về email hoàn toàn bằng tiếng Trung.
Email 1
Đây là một email Zoom chung, điều mà chắc chắn đại đa số các bạn đều quen thuộc sau năm 2020!
Bạn hiểu được gì và có gặp khó khăn ở chỗ nào không? Hãy cho chúng mình biết trong phần bình luận dưới đây.
Bạn có thể nhận ra bất kỳ từ khóa nào mà chúng ta đã thảo luận trước đó không? Bạn có thấy cách email được gửi và cách ký tên không?
发件人:Zoom
时 间:2020年11月11日(星期三)下午3 : 29
收件人:Jane <[email protected]>
Jane Lee您好!
Jane Lee nín hǎo!
您已成功删除以下Zoom会议。
Nín yǐ chénggōng shānchú yǐxià Zoom huìyì.
会议ID:770 7058 3534
主题:Jane Li
时间:2020年11月11日 03:15 下午 北京,上海
Yì ID: 770 7058 3534
Zhǔ tí: Jane Li
Shí jiān: 2020 Nián 11 yuè 11 rì 03:15 Xiàwǔ běijīng, shànghǎi
如果要恢复此会议,请前往最近删除。最近删除的会议将在7天后永久删除。
Rúguǒ yào huīfù cǐ huìyì, qǐng qiánwǎng zuìjìn shānchú. Zuìjìn shānchú de huìyì jiāng zài 7 tiānhòu yǒngjiǔ shānchú.
感谢您选择Zoom。
-Zoom团队
Gǎnxiè nín xuǎnzé Zoom.
-Zoom tuánduì
Email 2
Đây chỉ là một phần của email nhưng thử thách của bạn là hiểu được nội dung của nó.
Vẫn có rất nhiều từ khóa mà chúng mình nghĩ bạn sẽ có thể giải mã được. Nếu không thì chúng mình sẽ tiết lộ tất cả ở dưới đây luôn!
Trước hết hãy chú ý phần mở đầu, 尊敬的 theo sau là tên, giống như chúng ta đã thảo luận ở trên!
Vậy những từ khóa cần ghi nhớ sẽ là:
- 车票 – Vé tàu
- 车站 – Ga tàu
- 常州 – Thường Châu (một thành phố ở Trung Quốc)
- 北京 – Bắc Kinh (thủ đô của Trung Quốc)
Chỉ với bốn từ khóa này và ngày giờ được cho, bạn nên biết rằng email này là một email xác nhận vé tàu.
Điều này chứng minh rằng chỉ cần biết một chút tiếng Trung, bạn có thể sử dụng trí óc để giải mã nhiều hơn bạn nghĩ.
Email 3
Cuối cùng, bạn có thể hiểu được email này không:
Điều đầu tiên cần chú ý từ email này là ai đã gửi nó.
JD (Jing Dong) là một nhà bán lẻ trực tuyến khổng lồ của Trung Quốc, nơi bạn có thể mua mọi thứ.
Hãy xem cách họ giới thiệu email bằng phương pháp không trang trọng.
会员 nghĩa là thành viên.
Vậy đây là một email từ một nhà bán lẻ trực tuyến gửi đến một thành viên. Các từ khóa khác bao gồm:
- 月度 – Hàng tháng
- 账单 – Hóa đơn
- 我的订单 – Đơn hàng của tôi
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung – FAQ
Cách nói “email” trong tiếng Trung
Email trong tiếng Trung là 电子邮件 diànzǐ yóujiàn.
Thường được gọi là 电邮 diànyóu.
Cách nói “địa chỉ email” trong tiếng Trung
Địa chỉ email trong tiếng Trung là 电子邮件地址 diànzǐ yóujiàn dìzhǐ
Cách nói “gửi” trong tiếng Trung
发 : nghĩa là gửi.
Đây là một ký tự xuất hiện thường xuyên trong cuộc trò chuyện hàng ngày.
“CC” là gì trong tiếng Trung?
CC trong tiếng Trung là 抄送 chāo sòng.
“BCC” là gì trong tiếng Trung?
BCC trong tiếng Trung là 隐式抄送 yǐn shì chāo sòng.
“Cảm ơn bạn vì email của bạn” trong tiếng Trung là gì?
Cảm ơn bạn vì email của bạn trong tiếng Trung là 谢您的来信 gǎn xiè nín de lái xìn.
Cách kết thúc một email bằng tiếng Trung?
Cách tốt nhất và phổ biến nhất để kết thúc một email bằng tiếng Trung là sử dụng cǐ zhì jìng lǐ 此致敬礼, có nghĩa là “trân trọng“.