Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Hướng dẫn đầy đủ của LTL
Làm sao để bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus?
Năm 2020 đã bị thống lĩnh bởi đại dịch toàn cầu do Coronavirus tạo ra. Trước tình hình này, chúng tôi muốn giúp đỡ các học viên và những người đọc blog của mình bằng cách chỉ cho các bạn một vài từ hữu dụng bằng tiếng Trung để bạn có thể bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus.
Chúng ta sẽ học về các triệu chứng bệnh, một vài từ và cụm từ hữu ích về cách tốt nhất để phòng tránh COVID-19 nhé.
Triệu chứng của bệnh cảm/cúm thông thường
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus
Những từ vựng hữu ích về Coronavirus
Cập nhật thông tin về Coronavirus
Cuộc sống ở Trung Quốc thời dịch Coronavirus
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Triệu chứng của bệnh cảm/cúm thông thường
Dưới đây là danh sách những triệu chứng bạn sẽ gặp phải khi mắc bệnh cảm hoặc cúm thông thường.
- Triệu chứng của bệnh cảm – 感冒症状 gǎnmào zhèngzhuàng
- Đau đầu – 头疼 tóuténg
- Đau họng – 嗓子疼 sǎngzi téng
- Ho – 咳嗽 késòu
- Sốt – 发热/发烧 fārè/fāshāo
- Sổ mũi – 流鼻涕 liú bítì
- Hắt hơi – 打喷嚏 dǎ pēntì
LƯU Ý – Đây là những triệu chứng của bệnh CẢM MẠO THÔNG THƯỜNG, có những triệu chứng này KHÔNG có nghĩa rằng bạn chắc chắn đã nhiễm Coronavirus. Điều này dễ khiến bạn bị
bất an, nhưng thực tế thì nếu bạn bị sổ mũi và hắt xì liên tục chẳng hạn, thì nó có nghĩa là bạn KHÔNG bị mắc COVID-19. Vậy nên đừng hoảng loạn trong những trường hợp này nhé.
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Triệu chứng của Coronavirus
Vậy những triệu chứng nào bạn sẽ nên cẩn trọng nếu sợ mắc phải COVID-19?
Dưới đây là bốn triệu chứng chính bạn nên để ý:
- Ho khan – 咳嗽干咳 késòu gānké
- Sốt – 发热/发烧 fārè/fāshāo
- Mệt mỏi – 乏力 fálì
- Khó thở – 呼吸困难 hūxī kùnnán
Nếu bạn có những triệu chứng này, đừng hoảng loạn. Hãy cố gắng giảm thiểu tối đa việc tiếp xúc với những người khác và liên lạc với bác sĩ càng sớm càng tốt.
Đừng bỏ qua những triệu chứng này vì bạn có thể sẽ khiến những người khác gặp nguy hiểm, nhưng bạn cũng đừng hoảng loạn.
Cách bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus
Vậy giờ khi đã biết các triệu chứng của bệnh rồi thì chúng ta nên làm gì để ngăn Coronavirus truyền nhiễm tới những người khác?
Đây là danh sách những thứ bạn nên làm mỗi ngày:
- Cách ly – 隔离 gélí
- Rửa tay – 洗手 xǐshǒu
- Cách ly xã hội – 社交距离 shèjiāo jùlí
- Bảo vệ an toàn – 保持安全 bǎochí ānquán
- Không bắt tay – 不握手 bù wòshǒu
- Không ôm – 不拥抱 bù yǒngbào
- Đeo khẩu trang – 戴口罩 dài kǒuzhào
Bạn sẽ cần phải thực hiện những điều này càng thường xuyên càng tốt. Các quốc gia trên thế giới đang thay đổi những đều bạn có thể và không thể làm hàng ngày, nhưng hãy nhớ rằng virus này sẽ không thể tiếp tục lan truyền nếu bạn cách ly khỏi những người khác.
Hãy tránh tiếp xúc cơ thể và chỉ ra ngoài nếu thực sự cần thiết.
Ngoài ra, khi bạn đi siêu thị – ĐỪNG TRỮ ĐỒ DO HOẢNG LOẠN.
Có rất nhiều câu chuyện và video cảnh mọi người hoảng loạn tích trữ giấy vệ sinh từ khắp nơi trên thế giới. Tại sao vậy?
Chúng ta đang trong cùng một cảnh ngộ và siêu thị cũng sẽ không đóng cửa. Hãy nghĩ cho những người khác, và mua đủ đồ dùng như bình thường thôi.
Một vài siêu thị trên thế giới thậm chí còn mở và dành riêng một vài giờ đầu chỉ cho những người trong độ tuổi hưu trí – một nghĩa cử cao đẹp cho phép những người dễ bị tổn thương nhất được thoải mái tiếp cận những thứ họ cần.
- Thay khẩu trang thường xuyên
- 经常换口罩
- jīngcháng huàn kǒuzhào
- Che mũi và miệng mỗi khi cần ho hoặc hắt xì
- 咳嗽和打喷嚏时捂住口鼻
- késòu hé dǎ pēntì shí wǔ zhù kǒu bí
- Tránh tiếp xúc gần
- 避免近距离接触
- bìmiǎn jìn jùlí jiēchù
- Tránh những nơi công cộng
- 避免去人多的场所
- bìmiǎn qù rén duō de chǎngsuǒ
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Những từ vựng hữu ích về Coronavirus
Hiện đang có nhiều thuật ngữ thịnh hành liên quan đến COVID-19. Một trong số đó là khi Tổ chức Y Tế Thế Giới WHO (世界卫生组 shìjièwèishēngzǔzhī) chính thức công nhận virus này là một đại dịch toàn cầu (大流行 dàliúxíng).
Chúng ta hãy cùng tóm tắt một vài từ khoá bạn có thể sẽ thấy trong tiếng Trung nhé:
- Không có triệu chứng – 无症状的 wúzhèngzhuàngde
- Dịch bệnh – 流行病 liúxíngbìng
- Đại dịch – 大流行 dàliúxíng
- Miễn dịch cộng đồng – 群体免疫 qúntǐmiǎnyì
- Dịu bớt/giảm bớt – 缓解 huǎnjiě
- WHO (Tổ chức Y tế Thế giới /World Health Organisation) – 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Cập nhật thông tin về Coronavirus
Khi theo dõi số liệu và biểu đồ về COVID-19, bạn có thể sẽ gặp những bản hoàn toàn bằng tiếng Quan Thoại.
ĐỪNG VỘI ĐÓNG CỬA SỔ CỦA MÌNH! Đây là một cơ hội tuyệt vời để học từ mới. Dưới đây là ba từ bạn chắc chắn sẽ gặp phải.
- Số tử vong – 死亡人数 sǐwángrénshù
- Hồi phục – 恢复 huīfù
- Số ca bệnh được báo cáo – 报告的病例 bàogàodebìnglì
Bạn có thể xem số ca bệnh COVID-19 mới nhất trên khắp thế giới ở website sau.
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Cuộc sống ở Trung Quốc thời dịch Coronavirus
Tháng 2 năm 2020 là một khoảng thời gian vô tiền khoáng hậu ở Trung Quốc, khi dịch bệnh COVID-19 bùng phát ở ngoài tỉnh Hồ Bắc và lan đến các thành phố lớn.
Các trường của chúng tôi đã phải ngay lập tức đóng cửa theo lệnh của Chính quyền, và một vài học viên của chúng tôi đã quay nhật ký bằng video để kể về thời gian của họ ở Trung Quốc trong “cơn tận thế” này.
Dưới đây là một vài video từ Hannah & Evelyn + Tobias & Mikkel hiện đang sống ở Thượng Hải trong đợt tháng 2 năm 2020.
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Du lịch trong thời dịch Coronavirus
Người ta không khuyến cáo việc du lịch trong thời dịch Coronavirus, nhưng trong một số trường hợp, điều này vô cùng cần thiết.
Kiểm tra lại lịch trình là điều thiết yếu trước khi đi đến bất kỳ nơi nào vì tình hình thay đổi đúng nghĩa là mỗi ngày!
Dưới đây là một vài cụm từ có liên quan đến việc bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus trên đường di chuyển.
- Đóng cửa biên giới
- 关闭国家边境
- guān bì guó jiā biān jìng
- Huỷ kế hoạch du lịch
- 取消旅行计划
- qǔ xiāo lǚ xíng jì huà
- Tôi có được hoàn tiền vé máy bay không?
- 我的机票能退票吗?
- wǒ de jī piào néng tuì ma ?
- Bạn có bảo hiểm du lịch không?
- 你有旅行保险吗?
- nǐ yǒu lǚ xíng bǎo xiǎn ma ?
- Cấm nhập cảnh vào___
- 禁止进入___
- jìn zhǐ jìn rù___
- Hạn chế thị thực
- 签证限制
- qiān zhèng xiàn zhì
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – 8 điều có thể làm trong dịch Coronavirus
Hầu hết mọi người trong chúng ta đều đang phải trải qua một hình thức cách ly nào đó. Dạo gần đây chúng tôi đã thấy cụm từ “chán” xuất hiện nhiều hơn bình thường nhưng thực tế là có nhiều cách để bạn có thể tận dụng khoảng thời gian này.
Bị cách ly có nghĩa là bạn sẽ có một món quà mà thường chúng ta không bao giờ có – THỜI GIAN!
Hãy nhớ lại những khoảng thời gian bạn thường nói “Tôi muốn làm _____, nhưng giờ lại không có thời gian”…
… và chúng ta sẽ không bao giờ làm. Thời gian là lý do phổ biến nhất để chúng ta trì hoãn làm một cái gì đó và cuối cùng là không bao giờ làm.
Vậy nên trong thời kỳ hỗn loạn này, hãy cùng nhau làm một điều gì đó tích cực với thời gian của mình để khỏi phát điên nhé.
Là một trường Hán ngữ, các gợi ý của chúng tôi tất nhiên sẽ dựa trên việc học tiếng Trung. Bạn cũng có thể ứng dụng chúng vào những mục tiêu khác của mình (ví dụ số #1, giấy ghi chú, bạn có thể ứng dụng vào bất kỳ việc học tiếng nào khác như Tiếng Trung, Tiếng Ý, Hoá học, Thương mại,…)
- Dán Giấy ghi chú có chữ Hán lên các món đồ nội thất trong nhà.
- Dán danh sách từ vựng lên trước cửa nhà vệ sinh, bàn ăn và cửa ra vào.
- Theo dõi các ca bệnh mới bằng tiếng Quan Thoại.
- Đọc tin tức từ trang tin tiếng Quan Thoại của WHO.
- Xem phim trên Netflix: hãy tìm theo cụm từ “Mandarin Language Movies” (Phim tiếng Quan Thoại) hoặc xem chương trình quen thuộc của bạn nhưng dùng phụ đề tiếng Trung.
- Đăng ký tham gia lớp học Tiếng Trung trực tuyến của chúng tôi tại ltl-online-school.com.
- Tìm Mandarin Cooking Show (Chương trình Nấu ăn bằng tiếng Quan Thoại) trên YouTube và thử nấu các món mới.
- Tìm 中国音乐 (Nhạc tiếng Quan Thoại) trên Spotify để nghe thử các danh sách nhạc tiếng Quan Thoại.
10 bí kíp để vượt qua kỳ thi HSK 6
Bài viết sau đã được tổng hợp bởi Kathryn Miles – một học sinh Mỹ đã dành cả năm 2017 để học Hán ngữ với LTL. Bạn đã học tiếng Trung với tiến độ thần tốc. Dưới đây là mười…
Bảo vệ bản thân khỏi Coronavirus – Những câu hỏi thường gặp
“Coronavirus” trong tiếng Trung gọi là 冠状病毒 Guānzhuàng bìngdú.
“WHO (Tổ chức Y tế Thế giới)” trong tiếng Trung gọi là 世界卫生组织 shìjiè wèishēng zǔzhī.
“Đại dịch” trong tiếng Trung gọi là 大流行 dàliúxíng.
“Cách ly” trong tiếng Trung gọi là 隔离 gélí.
“Ho khan” trong tiếng Trung gọi là 咳嗽干咳 késòu gānké.
“Rửa tay” trong tiếng Trung gọi là 洗手 xǐshǒu.
Muốn tìm hiểu thêm về LTL?
Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ? Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật về mọi thứ đang diễn ra ở các trường LTL của chúng tôi! Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé
Dịch từ bản tiếng Anh của Max Hobbs tại trang LTL Thừa Đức.