Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung

Chào mừng bạn đến với bài học về ngày, tháng và mùa trong tiếng Trung.

Việc nắm vững cách diễn đạt ngày, thángcác mùa trong tiếng Trung có thể rất quan trọng để giúp bạn giao tiếp hiệu quả và hiểu được khi nào và ở đâu bạn cần có mặt.

Bạn có thể chọn phần muốn tìm hiểu dưới đây:

Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung || Ngày trong Tiếng Trung

Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung || Tháng trong tiếng Trung

Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung || Mùa trong tiếng Trung

Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung || Các thời gian trong Ngày trong tiếng Trung

Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung || Câu hỏi thường gặp

Hãy đến và khám phá những tài nguyên MIỄN PHÍ tốt nhất để học tiếng Trung.

Ngày trong Tiếng Trung

Ngày trong tiếng Trung là 白天 bái tiān

Weekly Calendar in Chinese
Lịch tuần trong tiếng Trung
  • Thứ Hai 星期一 xīng qī yī
  • Thứ Ba 星期二 xīng qī èr
  • Thứ Tư 星期三 xīng qī sān
  • Thứ Năm 星期四 xīng qī sì
  • Thứ Sáu 星期五 xīng qī wǔ
  • Thứ Bảy 星期六 xīng qī liù
  • Chủ Nhật 星期天 xīng qī tiān

Bạn có nhận thấy điều gì đặc biệt về các ngày trong tiếng Trung không? Sẽ rất hữu ích nếu bạn biết các con số trong tiếng Trung khi muốn học các ngày trong tuần đấy!

Tháng trong tiếng Trung

Tháng trong tiếng Trung là 月 yuè

Months-in-Chinese
Lịch tháng trong tiếng Trung


  1. Tháng Giêng 一月 yī yuè
  2. Tháng Hai 二月 èr yuè
  3. Tháng Ba 三月 sān yuè
  4. Tháng Tư 四月 sì yuè
  5. Tháng Năm 五月 wǔ yuè
  6. Tháng Sáu 六月 liù yuè
  7. Tháng Bảy 七月 qī yuè
  8. Tháng Tám 八月 bā yuè
  9. Tháng Chín 九月 jiǔ yuè
  10. Tháng Mười 十月shí yuè
  11. Tháng Mười Một 十一月shí yī yuè
  12. Tháng Mười Hai 十二月shí èr yuè

Thật sự thì các con số quan trọng thế nào đối với việc học ngày và tháng trong tiếng Trung nhỉ? May mắn là chúng mình có một video để giúp bạn ở dưới đây này.

Mùa trong tiếng Trung

Mùa trong tiếng Trung là 季 jì

  • Mùa Xuân 春天 chūn tiān
  • Mùa Hạ 夏天 xià tiān
  • Mùa Thu 秋天 qiū tiān
  • Mùa Đông 冬天 dōng tiān

Bạn có biết cách chuẩn bị hành lý trước khi đến Trung Quốc không? Hãy chắc chắn rằng bạn đã đọc kĩ về thời tiết ở Trung Quốc trước khi đến nhé!

Các thời gian trong Ngày trong tiếng Trung

Muốn nâng cao khả năng nói về thời gian trong ngày bằng tiếng Trung? Dưới đây là một số cách giúp bạn trò chuyện với bạn bè Trung Quốc về thời gian trong ngày.

  • Sáng sớm 清晨 qīng chén
  • Buổi sáng 早晨 zǎo chén
  • Buổi trưa 中午 zhōng wǔ
  • Buổi tối 晚上 wǎn shàng
  • Ban đêm 夜晚 yè wǎn
  • Nửa đêm 午夜 wǔ yè

☀️☀️☀️

Bình minh 日出rì chū

Rạng đông 黎明 lí míng

Hoàng hôn 日落 rì luò

Thêm từ vựng về ngày trong tiếng Trung:

tiếng việttiếng trung
hôm nay今天 jīn tiān
ngày mai明天 míng tiān
hôm qua昨天 zuó tiān
cuối tuần周末 zhōu mò
hàng ngày每天的 měi tiān de
hàng tuần每周的 měi zhōu de
tuần周 zhōu or 星期 xīng qī
tuần trước上星期 shàng xīng qī
tuần tới下周 xià zhōu
mỗi Thứ Ba每个星期二 měi gè xīng qī èr

Bạn muốn biết thêm về các ngày lễ công cộng ở Singapore?

Sẽ hay hơn nếu bạn muốn nói với bạn bè rằng đó là ‘ngày nghỉ công cộng‘ 公共假期 (gōnggòng jiàqī) và bạn ‘được nghỉ‘ 休息日 (xiū xī rì).

Chúng mình còn có một bài viết hướng dẫn đầy đủ về Thời giantrong tiếng Trung. Dưới đây là những từ khóa và cụm từ giúp bạn bắt đầu.

  • giây 秒 miǎo
  • phút 分钟 fēn zhōng
  • giờ 小时 xiǎo shí
  • trong 20 phút 二十分钟后 èrshí fēnzhōng hòu
  • trong một giờ 一个小时后 yī gè xiǎo shí hòu

Ngày, Tháng & Các Mùa Trong Tiếng Trung | Câu hỏi thường gặp

Làm thế nào để nói ‘Mùa Xuân’ bằng tiếng Trung?

Mùa Xuân trong tiếng Trung là…

春天 chūn tiān

Làm thế nào để nói ‘Giờ’ bằng tiếng Trung?

Giờ trong tiếng Trung là…

小时 xiǎo shí

Làm thế nào để nói ‘Hôm nay’ bằng tiếng Trung?

Hôm nay trong tiếng Trung là…

今天 jīn tiān

Làm thế nào để nói ‘Thứ Hai’ bằng tiếng Trung?

Thứ Hai trong tiếng Trung là…

星期一 xīng qī yī

Làm thế nào để nói ‘Tháng Giêng’ bằng tiếng Trung?

Tháng Giêng trong tiếng Trung là…

一月 yī yuè

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *