Vietnamese Grammar Bank
VIETNAMESE DATES
Knowing how to say years, months, and days will allow you to talk about your past activities, future plans and so much more!
Learn how to write the date in Vietnamese and how to ask for it.
DAYS OF THE WEEK
Before anything else, let’s learn the days of the week in Vietnamese:
English | Vietnamese |
---|---|
Monday | Thứ hai |
Tuesday | Thứ ba |
Wednesday | Thứ tư |
Thursday | Thứ năm |
Friday | Thứ sáu |
Saturday | Thứ bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
From “Monday ” to “Saturday”, you only need to memorise the structure:
Thứ + number in order from 2 to 7
Except for Sunday which is “Chủ Nhật” in Vietnamese.
NOTE || Thứ~ means ~day suffix (like Monday)
DAYS OF THE MONTH
Next, in order to express the day of the month, you just use this structure:
PATTERN
Ngày + number
Ngày: Date / Day
NGÀY | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Một | Hai | Ba | Bốn | Năm | Sáu | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Bảy | Tám | Chín | Mười | Mười một | Mười hai | |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
Mười ba | Mười bốn | Mười lăm | Mười sáu | Mười bảy | Mười tám | |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
Mười chín | Hai mươi | Hai mươi mốt | Hai mươi hai | Hai mươi ba | Hai mươi bốn | |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
Hai mươi lăm | Hai mươi sáu | Hai mươi bảy | Hai mươi tám | Hai mươi chín | Ba mươi | |
31 | ||||||
Ba mươi mốt |
MONTHS IN VIETNAMESE
Now, let’s learn about 12 months in Vietnamese with this structure:
PATTERN
Tháng + number
Tháng: Month
THÁNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Một | Hai | Ba | Bốn | Năm | Sáu | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Bảy | Tám | Chín | Mười | Mười một | Mười hai |
YEAR IN VIETNAMESE
For years, you can use this structure:
PATTERN
Năm + number
Năm: Year
Let’s brush up again this table counting from 1 to 2000:
Number | Reading | Number | Reading | Number | Reading | Number | Reading |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1000 | Một nghìn | 100 | Một trăm | 10 | Mười | 1 | Một |
2000 | Hai nghìn | 200 | Hai trăm | 20 | Hai mươi | 2 | Hai |
300 | Ba trăm | 30 | Ba mươi | 3 | Ba | ||
400 | Bốn trăm | 40 | Bốn mươi | 4 | Bốn | ||
500 | Năm trăm | 50 | Năm mươi | 5 | Năm | ||
600 | Sáu trăm | 60 | Sáu mươi | 6 | Sáu | ||
700 | Bảy trăm | 70 | Bảy mươi | 7 | Bảy | ||
800 | Tám trăm | 80 | Tám mươi | 8 | Tám | ||
900 | Chín trăm | 90 | Chín mươi | 9 | Chín |
For example:
Year | Vietnamese |
---|---|
1990 | Năm một nghìn chín trăm chín mươi |
2000 | Năm hai nghìn |
2024 | Năm hai nghìn không trăm hai mươi bốn |
1987 | Năm một nghìn chín trăm tám mươi bảy |
1955 | Năm một nghìn chín trăm năm mươi lăm |
2010 | Năm hai nghìn không trăm mười |
VIETNAMESE DATE FORMAT
In Vietnamese, the date format consists of 4 elements in this order structure:
PATTERN
Week day + date + month + year
Thứ …, Ngày … Tháng … Năm …
For example:
English date format (most common) | Vietnamese date format |
---|---|
Monday, February 23rd, 2024 | Thứ hai, Ngày 23 Tháng 02 Năm 2024 |
Sunday, May 12th, 2023 | Chủ Nhật, Ngày 12 Tháng 05 Năm 2023 |
Tuesday, April 1st, 2022 | Thứ ba, Ngày 01 Tháng 04 Năm 2022 |
ASKING ABOUT DATES IN VIETNAMESE
When you want to make the question about dates, you just need to add the question word “mấy” after “thứ” / “ngày” / “tháng”/ “năm” like this:
Thứ mấy? | What day? |
Ngày mấy? | What date? |
Tháng mấy? | What month? |
Năm mấy? | What year? |
For example:
Vietnamese | English |
---|---|
Hôm nay là thứ mấy? | What day is today? |
Ngày mai là ngày mấy? | What date is tomorrow? |
Tháng trước là tháng mấy? | What month was last month? |
Năm sau là năm mấy? | What year is next year? |
Learn Vietnamese with FlexiClasses
Book online classes with the best teachers in the industry.
FAQs
What is the Vietnamese date format?
The Vietnamese date format is as following:
Week day + date + month + year
THỨ…, NGÀY… THÁNG… NĂM…
For example:
Monday, February 23rd, 2024
Thứ hai, Ngày 23 Tháng 02 Năm 2024
—
Sunday, May 12th, 2023
Chủ Nhật, Ngày 12 Tháng 05 Năm 2023
What are the days of the week in Vietnamese?
The days of the week in Vietnamese are:
Monday – Thứ hai
Tuesday – Thứ ba
Wednesday – Thứ tư
Thursday – Thứ năm
Friday – Thứ sáu
Saturday – Thứ bảy
Sunday – Chủ Nhật
What are the months in Vietnamese?
Months in Vietnamese are as follow:
January – Tháng Một
February – Tháng Hai
March – Tháng Ba
April – Tháng Bốn
May – Tháng Năm
June – Tháng Sáu
July – Tháng Bảy
August – Tháng Tám
September – Tháng Chín
October – Tháng Mười
November – Tháng Mười một
December – Tháng Mười hai
How to ask about the date in Vietnamese?
When you want to make the question about dates, you just need to add the question word “mấy” after “thứ” / “ngày” / “tháng”/ “năm” like this:
Thứ mấy? What day?
Ngày mấy? What date?
Tháng mấy? What month?
Năm mấy? What year?
For example:
Hôm nay là thứ mấy? What day is today?
Ngày mai là ngày mấy? What date is tomorrow?
Tháng trước là tháng mấy? What month was last month?
Năm sau là năm mấy? What year is next year?
Can I learn Vietnamese online with LTL?
With Flexi Classes you can study Vietnamese 24/7 in both group or individual classes.
Choose your study time and study topic, make progress fast.
Can I learn Vietnamese in Vietnam with LTL?
Yes, you can!
You can study with us in Saigon or Hanoi, in both group or individual classes.
You’ll even have the opportunity to live with a Vietnamese family, thanks to our homestays.