Vietnamese Grammar Bank
VIETNAMESE QUESTIONS
In this lesson, we will help you practice asking questions in Vietnamese with:
WH-question words and “Yes or No” questions.
Let’s start!
QUESTION WORDS || WHAT, WHO, WHERE
Here are Vietnamese question words, let’s start with What – Who – Where:
What | Who | Where |
---|---|---|
…gì? | …ai? Ai…? | …đâu? |
Clause + gì? | Clause + ai? / Ai + clause? | Clause + đâu? |
Hôm nay ăn gì? | Bạn là ai? / Ai là bạn? | Bạn đi đâu? |
What did you eat today? | Who are you? | Where do you go? |
NOTE // “ai” is a question word that can be placed either at the beginning or at the end of the question. There are few common prepositions that you can use with “đâu” such as: ở đâu? = in where/ at where? ; đến đâu? = to where?
More examples here:
View More Examples for ”What”:
Cái gì?!!! | What?!! |
Đây là gì? | What is it? |
Em đang học gì? | What are you studying? |
Bạn làm nghề gì? | What do you do? (occupation) |
Anh đang làm gì? | What are you doing? |
View More Examples for ”Who”:
Ai?!!! | Who?!! |
Đây là ai? Ai đây? | Who is it? |
Cô giáo em là ai? Ai là cô giáo em? | Who is your teacher? |
Bạn làm việc với ai? Ai làm việc với bạn? | What do you work with? |
Ai là idol của bạn? Idol của bạn là ai? | Who is your idol? |
View More Examples for ”Where”:
Ở đâu?!!! | Where?!! |
Đây là đâu? | Where is it? |
Em đang ở đâu? | Where are you? |
Bạn đi đến đâu? | Where do you go? |
Anh ngồi đâu ? | Where are you sitting? |
QUESTION WORDS || WHEN, WHY, WHICH
Next, here are Vietnamese question words about When – Why – Which:
When | Why | Which |
---|---|---|
…khi nào? Khi nào…? | Vì sao…? Tại sao…? | …nào? |
Clause + khi nào? Khi nào + clause? | Vì sao/ Tại sao + Clause? | Clause + nào? |
Anh đi học khi nào?Khi nào anh đi học? | Vì sao anh đi học? Tại sao anh đi học? | Anh học trường nào? |
When do you go to school? | Why do you go to school? | Which school do you study at? |
More examples here:
View More Examples for ”When”:
Khi nào?!! | When?!! |
Khi nào đi picnic? Đi picnic khi nào? | When do you go on a picnic? |
Khi nào ăn? Ăn khi nào? | When do you eat? |
Khi nào tốt nghiệp? Tốt nghiệp khi nào? | When do you graduate? |
Khi nào bạn đám cưới?Bạn đám cưới khi nào? | When do you get married? |
NOTE // “khi nào” is a question word that can be placed either at the beginning or at the end of the question.
View More Examples for ”Why”:
Vì sao?!!! Tại sao?!!! | Why?!!! |
Vì sao bạn khóc? | Why are you crying? |
Tại sao bạn cười? | Why are you laughing? |
Vì sao anh yêu em? | Why do you love me? |
Tại sao em bỏ anh? | Why do you leave me alone? |
View More Examples for ”Which”:
Cái nào?!! | Which one?!! |
Anh thích ăn món nào? | Which food is your favorite one? |
Em thích màu nào? | Which color do you like? |
Bạn muốn mua cái nào? | Which one do you want to buy? |
Chị muốn bán cái áo nào? | Which shirts do you want to sell? |
QUESTION WORDS || HOW (+MUCH, MANY)
Next, here are Vietnamese question words about How – How much/How many:
How is | How to | How many / How much |
---|---|---|
…như thế nào? | Làm sao… ? | (Có) bao nhiêu…? |
Noun/Adjective/Clause + như thế nào? | Làm sao + Verb? | Có bao nhiêu + Noun? |
Thời tiết như thế nào? | Làm sao nấu món này? | Có bao nhiêu con cá? |
How is the weather? | How to cook this dish? | How many fishes are there? |
View More Examples of ”How is”:
Cảm thấy như thế nào?!! | How is it? |
Khó như thế nào? | How difficult is it? |
Dễ như thế nào? | How easy is it? |
Buổi picnic như thế nào? | How was the picnic day? |
Buổi concert như thế nào? | How was the concert? |
View More Examples of ”How to”:
Làm sao đây?!!! | What should I do? |
Làm sao đi đến trường? | How to go to school? |
Làm sao học bài hiệu quả? | How to study well? |
Làm sao đi ngủ sớm? | How to sleep early? |
Làm sao có bồ? | How to get a boyfriend? |
View More Examples of ”How many / How much”
Bao nhiêu tiền? | How much is it? |
Bao nhiêu độ? | How many degrees (temperature)? |
Bao nhiêu ngày? | How many days? |
Bao nhiêu năm? | How many years? |
Có bao nhiêu học sinh ở đây? | How many students are there? |
YES-NO QUESTIONS IN VIETNAMESE
Do you…? | Are you/Is it…,right? | …,yet? |
---|---|---|
…không? | …phải không? | …chưa? |
Clause + không? | Clause + phải không? | Clause + chưa? |
Em ăn không? | Em là Thư phải không? | Em ăn chưa? |
Do you eat? | Are you? | Have you eaten yet? |
More examples here:
View More Examples for ”’Do you?”
Có sao không? | Are you okay? |
Em yêu anh không? | Do you love me? |
Đi ngủ không? | Do you sleep? |
Đi tắm không? | Do you take a shower? |
Anh muốn đi picnic không? | Do you want to go on a picnic? |
View More Examples for ”’Are you?/Is it right?”
Phải không? | Is that right? |
Em yêu anh phải không? | You love me, right? |
Em là ca sĩ, phải không? | Are you a singer? |
Anh đi ăn rồi, phải không? | You have eaten already, right? |
Anh muốn đi picnic, phải không? | You want to go on a picnic day, right? |
View More Examples for ”’Yet?”
Xong chưa? | Are you done? |
Em ăn chưa? | Have you eaten yet? |
Em ngủ chưa? | Have you slept yet? |
Bạn khoẻ chưa? | Are you good yet? |
Bạn mệt chưa? | Are you tired yet? |
Learn Vietnamese with FlexiClasses
Book online classes with the best teachers in the industry.
FAQs
How to say What in Vietnamese?
What in Vietnamese is gì.
The sentence structure to use is Clause + gì?.
How to say Who in Vietnamese?
Who in Vietnamese is …ai? Ai…?
The sentence structure to use is Clause + ai? / Ai + clause?
How to say Where in Vietnamese?
Where in Vietnamese is …đâu?
The sentence structure to use is Clause + đâu?
How to say How much in Vietnamese?
How much in Vietnamese is (Có) bao nhiêu…?
The sentence structure to use is Có bao nhiêu + Noun?
Can I learn Vietnamese online with LTL?
Absolutely!
With Flexi Classes you can study Vietnamese 24/7 in both group or individual classes.
Choose your study time and study topic, make progress fast.
Can I learn Vietnamese in Vietnam with LTL?
Yes, you can!
You can study with us in Saigon or Hanoi, in both group or individual classes.
You’ll even have the opportunity to live with a Vietnamese family, thanks to our homestays.