Birthday Offer Get 30% OFF
Vietnamese Grammar Bank
HOW TO SAY MUST IN VIETNAMESE
Have to and must in Vietnamese are expressed using only one word: phải.
We teach you how to use obligation in Vietnamese in the declarative, negative and interrogative form.
PHẢI || HAVE TO, MUST
In Vietnamese, there is only one word to express something that you must do or have to do. The word is “phải”.
PATTERN
Subject + phải + verb
Tôi phải đi học | I have to go to school |
Anh ấy phải đi làm | He has to go to work |
Chị ấy phải ngủ 8 tiếng mỗi ngày | She has to sleep 8 hours everyday |
View More Examples:
Chúng tôi phải nghỉ ngơi | We have to take a rest |
Em ấy phải ăn cơm lúc 7h00 tối | She has to have dinner at 7pm |
Anh phải học Tiếng Việt mỗi ngày | You have to learn Vietnamese everyday |
NEGATIVE FORM
You can add “không” before “phải” in order to turn the sentence in the negative form:
PATTERN
Subject + không phải + verb
Tôi không phải đi học | I don’t have to go to school |
Anh ấy không phải đi làm | He doesn’t have to go to work |
Chị ấy không phải ngủ 8 tiếng mỗi ngày | She doesn’t have to sleep 8 hours everyday |
View More Examples:
Chúng tôi không phải nghỉ ngơi | We don’t have to take a rest |
Em ấy không phải ăn cơm lúc 7h00 tối | She doesn’t have to have dinner at 7pm |
Anh không phải học Tiếng Việt mỗi ngày | You don’t have to learn Vietnamese everyday |
PHẢI LÀM GÌ || WHAT DO I HAVE TO DO?
This is the sentence structure to follow in order to make a question with “phải”:
PATTERN
Subject + phải + làm gì?
Bạn phải làm gì mỗi ngày? Tôi phải đi học mỗi ngày | What do you have to do everyday? I have to go to school |
Anh ấy phải làm gì mỗi ngày? Anh ấy phải đi làm mỗi ngày | What does he have to do everyday? He has to go to work |
Chị ấy phải làm gì mỗi ngày? Chị ấy phải ngủ 8 tiếng mỗi ngày | What does she have to do everyday? She has to sleep 8 hours everyday |
View More Examples:
Bạn phải làm gì mỗi ngày? Chúng tôi phải nghỉ ngơi mỗi ngày | What do you have to do everyday? We have to take a rest |
Em ấy phải làm gì lúc 7h00 tối? Em ấy phải ăn cơm lúc 7h00 tối | What does she have to do every 7pm? She has to have dinner at 7pm |
Anh phải làm gì mỗi ngày? Anh phải học Tiếng Việt mỗi ngày | What do I have to do everyday? You have to learn Vietnamese everyday |
Learn Vietnamese with FlexiClasses
Book online classes with the best teachers in the industry.
FAQs
How to say must in Vietnamese?
In Vietnamese, there is only one word to express something that you must do or have to do. The word is “phải”.
Subject + phải + verb
Tôi phải đi học. I have to go to school
Anh ấy phải đi làm. He has to go to work
How to say do not have to in Vietnamese?
You can add “không” before “phải” in order to turn the sentence in the negative form:
Subject + không phải + verb
Tôi không phải đi học. I don’t have to go to school
Anh ấy không phải đi làm. He doesn’t have to go to work
How to make a question with phải?
This is the sentence structure to follow in order to make a question with “phải”:
Subject + phải + làm gì?
Bạn phải làm gì mỗi ngày? What do you have to do everyday?
Tôi phải đi học mỗi ngày. I have to go to school
Is Vietnamese SVO or SOV?
The Vietnamese language structure is SVO, meaning sentences are built according to Subject + Verb + Object.
Learn more about the Vietnamese sentence structure here.
Can I learn Vietnamese online with LTL?
Absolutely!
With Flexi Classes you can study Vietnamese 24/7 in both group or individual classes.
Choose your study time and study topic, make progress fast.
Can I study in Vietnam with LTL?
Yes, you can!
You can study with us in Saigon or Hanoi, in both group or individual classes.
You’ll even have the opportunity to live with a Vietnamese family, thanks to our homestays.